Lüfte /1. (o. PI.) không khí (Atmosphäre); die Luft ist rein/sauber (ugs.)/
(PI geh ) bầu trời;
không trung (Himmel);
chiếc máy bay cất cánh lèn bầu trời : das Flugzeug erhebt sich in die Luft điều gì không đúng với thực tế, là chuyện bịa đặt : etw. ist aus der Luft gegriffen/geholt đang chực chờ, đang có nguy cơ nể ra : in der Luft liegen còn chưa xác định, còn đang lửng lơ : in der Luft hängen/schwe- ben (ugs.) dễ nổi nóng, dễ lên cơn thịnh nộ : [schnell/leicht] in die Luft gehen (ugs.) (tiếng lóng) rất tức giận ai, giận đến mức có thể xé xác ai ra : jmdn. in der Luft zerreißen bằng máy bay, bằng đường hàng không. : per Luft (veraltet)
ä /the. risch [ete:nf] (Adj.)/
(veraltet) (thüöc) bầu trời;
không trung (himmlisch);