TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không ngăn cản

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không ngăn cản

lassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Zellwand mit ihren Mureinschichten ist im Übrigen kein Hindernis für Wasser, Salze, andere niedermolekulare Verbindungen wie beispielsweise Nährstoffe und die Atemgase Sauerstoff und Kohlenstoffdioxid.

Tuy nhiên vách tế bào với các lớp murein không ngăn cản được nước, muối hay các hợp chất phân tử thấp, thí dụ chất dinh dưỡng và khí thở, dưỡng khí và thán khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie ließ ihn nicht ins Zimmer

cô ẩy không cho hắn vào phòng-, Wasser in die Wanne lassen: thả nước vào bồn tắm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(không đùng với động từ nguyên mẫu) để; để yên; không ngăn cản;

cô ẩy không cho hắn vào phòng-, Wasser in die Wanne lassen: thả nước vào bồn tắm. : sie ließ ihn nicht ins Zimmer