TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

để yên

để yên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ nguyên trạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ đứng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ thừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ nguyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằm yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không động chạm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủ trong một thời gian để nâng cao chất lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho ai được yên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

để yên

 let alone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

để yên

lassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stehenbleiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stehenlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ablagern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geheniassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P340 Die betroffene Person an die frische Luft bringen und in einer Position ruhigstellen, die das Atmen erleichtert.

P340 Mang người bị nạn ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

P341 Bei Atembeschwerden an die frische Luft bringen und in einer Position ruhigstellen, die das Atmen erleichtert.

P341 Mang người bị khó thở ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

P304 + P340 BEI EINATMEN: An die frische Luft bringen und in einer Position ruhigstellen, die das Atmen erleichtert.

P304 + P340 KHI HÍT PHẢI: Mang người bị nạn ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

P304 + P341 BEI EINATMEN: Bei Atembeschwerden an die frische Luft bringen und in einer Position ruhig stellen, die das Atmen erleichtert.

P304 + P341 KHI HÍT PHẢI: Mang người bị khó thở ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

3 min bei Raumtemperatur stehen lassen (inkubieren).

để yên trong 3 phút ở nhiệt độ phòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Sachen im Koffer lassen

đễ nguyên đồ đạc trong va ly, nichts unversucht lassen: không chịu để yên (việc gì) má không thử xoay xở đủ mọi cách.

sie ließ ihn nicht ins Zimmer

cô ẩy không cho hắn vào phòng-, Wasser in die Wanne lassen: thả nước vào bồn tắm.

ledig bleiben

sống độc thân

du sollst das Rauchen bleiben lassen (ugs.)

anh cần phải bỏ thuốc lá.

so etwas würde er niemals zulassen

không bao giờ ông ấy cho phép những chuyện như thế

ich lasse keine Ausnahme zu

tôi không chấp nhận trường hợp ngoại lệ.

ihr Kopf ruhte an seiner Schulter

đầu nàng tựa vào vai chàng.

das Holz muss ablagern

gỗ ấy cần phải để một thời gian', (thường dùng ở dạng phân từ II) abgelagerte Weine: loại rượu vang đã được trữ lâu năm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geheniassen /(géhn/ìassen) (tách được) vt/

(géhn/ìassen) để yên, để cho ai được yên;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

để yên; giữ nguyên trạng;

đễ nguyên đồ đạc trong va ly, nichts unversucht lassen: không chịu để yên (việc gì) má không thử xoay xở đủ mọi cách. : die Sachen im Koffer lassen

stehenbleiben /(st. V.; ist)/

bỏ đứng lại; để yên;

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(không đùng với động từ nguyên mẫu) để; để yên; không ngăn cản;

cô ẩy không cho hắn vào phòng-, Wasser in die Wanne lassen: thả nước vào bồn tắm. : sie ließ ihn nicht ins Zimmer

stehenlassen /(st. V.; ist)/

bỏ (thức ăn) thừa; để yên; không dọn;

ben /[’blaibon] (st. V.; ist)/

(tình trạng, trạng thái, ý định) giữ nguyên; để yên; giữ vững;

sống độc thân : ledig bleiben anh cần phải bỏ thuốc lá. : du sollst das Rauchen bleiben lassen (ugs.)

zulassen /(st. V.; hat)/

cho phép; để yên; chấp nhận; chịu (dulden, tolerieren);

không bao giờ ông ấy cho phép những chuyện như thế : so etwas würde er niemals zulassen tôi không chấp nhận trường hợp ngoại lệ. : ich lasse keine Ausnahme zu

ruhen /(sw. V.; hat)/

đứng yên; để yên; nằm yên; tựa vào;

đầu nàng tựa vào vai chàng. : ihr Kopf ruhte an seiner Schulter

benlassen /(st. V.; hat)/

để yên; không làm; không động chạm đến; thôi; bỏ;

ablagern /(sw. V.; hat)/

trữ; để yên; ủ trong một thời gian để nâng cao chất lượng (ví dụ như rượu vang );

gỗ ấy cần phải để một thời gian' , (thường dùng ở dạng phân từ II) abgelagerte Weine: loại rượu vang đã được trữ lâu năm. : das Holz muss ablagern

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 let alone /y học/

để yên

 let alone

để yên