TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không gian trống

không gian trống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

không gian trống

free space

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Maße sind für die zu beachtenden Freiräume am Fahrzeug maßgebend.

Các kích thước này quyết định cho không gian trống dưới gầm xe (khoảng sáng gầm xe) cần phải chú ý.

Die aufwendige Konstruktion beansprucht wenig Raum vor der Hinterachse und lässt diesen für eine sichere Lage des Kraftstoffbehälters frei.

Các thiết kế phức tạp chiếm ít không gian ở phía trước cầu sau và để không gian trống vị trí này làm vị trí an toàn của bình nhiên liệu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Absoluter Druck (gegenüber dem Druck p = 0 im leeren Raum)

Áp suất tuyệt đối (đối với áp suất p = 0 trong không gian trống rỗng không có không khí)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das eingezogene Material beginnt den freien Raum in der Schnecke einzunehmen.

Nguyên liệu bắt đầu được cuốn vào và chiếm vùng không gian trống trong trục vít.

d. h. der freie Raum, der zwischen Schneckenkern und Zylinderinnenwand für das Material zur Verfügung steht, nimmt in der Kompressionszone stetig ab.

Điều này nghĩa là khoảng không gian trống chứa nguyên liệu giữa lõi trục vít và thành xi lanh bị thu hẹp dần.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

free space

không gian trống