Việt
khác đi
thay đổi
trong trường hợp ngược lại
trong trường hợp khác
Đức
verändert
Änderbarkeit
Ein Teil der Antriebskraft geht auf die Antriebsräder während der andere Teil zu MG1 geht und zur Stromerzeugung genutzt wird.
Một phần lực truyền động được dẫn đến bánh xe chủ động, trong khi phần khác đi đến động cơ điện MG1 và được dùng để tạo ra điện.
Änderbarkeit /-/
(một cách) khác đi; trong trường hợp ngược lại; trong trường hợp khác (sonst, im andern Fall);
verändert /a/
thay đổi, khác đi; die Arbeit ist ganz - công việc hoàn toàn thay đổi.