TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verändert

thay đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khác đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

verändert

verändert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

bei dem derSchaufelabstand während des Mischens verändert werdenkann.

Với máy này, khoảng cách giữa các cánh trộn có thể được thay đổi trong khi trộn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie bestehen aus Schleifer und Leiterbahn. Verändert der Schleifer seine Position, verändert sich der Widerstand.

Con chạy của chiết áp vành trượt di chuyển trên thanh điện trở và làm thay đổi điện áp đo được.

Dadurch verändert sich die angesaugte Luftmenge (Quantität).

Qua đó, lượng không khí được thay đổi (lượng).

v Die Leitungslänge darf nicht verändert werden.

Độ dài của dây không được thay đổi.

Ein elektrischer Heizwiderstand verändert die Temperatur im Dehnstoffelement.

Nhiệt độ trong phần tử giãn nở được thay đổi qua một điện trở nhiệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verändert /a/

thay đổi, khác đi; die Arbeit ist ganz - công việc hoàn toàn thay đổi.