TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kích thước thực

kích thước thực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kích thước chính xác

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tỉ lệ tự nhiên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tỉ xích tự nhiên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khuôn nguyên quy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nguyên cỡ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

kích thước thực

true to dimension

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

true to size

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

full-scale

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

actual size

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

kích thước thực

Fertigmaß

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Istmaß (I). Es ist das am fertigen Werkstück durch Messung festgestellte Maß (Bild 1).

Kích thước thực (I) được đo ở phôi gia công đã hoàn tất (Hình 1).

Die angegebenen Zahlenwerte stimmen mit den wirklichen Größen nicht genau überein.

Các trị số được đưa ra không đồng nhất với các kích thước thực sự.

Zwischen den zugelassenen Grenzmaßen muss das Istmaß (I) liegen (Bild 1).

Kích thước thực (I) phải nằm giữa hai kích thước giới hạn cho phép (Hình 1).

Man misst nicht das Istmaß, sondern die Abweichung von einem einge­ stellten Istwert.

Người ta không đo kích thước thực, mà đo sự chênh lệch với trị số thực đã chỉnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ismaße (Werkstückhöhe)

Kích thước thực (chiều cao chi tiết)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fertigmaß /nt/CT_MÁY/

[EN] actual size

[VI] kích thước thực

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

true to dimension

kích thước thực

true to size

kích thước thực, kích thước chính xác

full-scale

tỉ lệ tự nhiên, tỉ xích tự nhiên, khuôn nguyên quy, kích thước thực, nguyên cỡ