TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

joule

joule

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

joule

Joule

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Pendelschlagwerke sind von 50 J bis 0,5 J abgestuft.

Các thiết bị búa đập quả lắc được chia nhiều cấp từ 50 J (Joule) đến 0,5 J.

Die Wärmemenge gibt den Energieinhalt eines Körpers an und wird in Joule (J) angegeben.

Nhiệt lượng cho biết hàm lượng năng lượng của một vật thể và được tính bằng Joule (J).

z. B. S275JR: unlegierter Baustahl, Streckgrenze Re = 275 N/mm2, Kerbschlagarbeit 27 J bei 20 °C

Thí dụ mác thép S275 JR: thép xây dựng thường(không hợp kim), giới hạn chảy Re = 275 N/mm2, công va đập mẫu có khía là 27 Joule ở nhiệt độ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Joule /[d3u:l, auch: d3aul], das; -[s], - [theo tên của nhà vật lý học người Anh J. p. Joule (1818-1889)] (Physik)/

(Zeichen: J) Joule (l cal = 4, 186 Joule);

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

joule

Một đơn vị đo lường năng lượng hoặc công việc; 1 jun trên giây tương đương với 1 watt hoặc 0, 737 foot-pound; 1 Btu bằng 1, 055 jun.