TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoạt động bề mặt

hoạt động bề mặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hoạt tính bề mặt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

hoạt động bề mặt

surface action

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

surface-active

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hoạt động bề mặt

grenzflächenaktiv

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zum Aufbrechen dieser Membranstrukturen verwendet man das Detergenz SDS (Bild 2), ein Tensid oder Waschmittel.

Để phá vỡ cấu trúc màng này người ta sử dụng chất tẩy rửa SDS (Hình 2), một loại tensid (chất hoạt động bề mặt) hay thuốc giặt.

Als Reinigungsmittel werden Laugen und Säuren verwendet, ergänzt durch Zusatzstoffe wie Tenside zum Dispergieren und In-der-Schwebe-Halten der gelösten Verunreinigungen (Tabelle 1, vorhergehende Seite).

Kiềm và acid được dùng làm chất tẩy rửa, thêm vào đó là chất phụ như chất hoạt động bề mặt để phân tán (dispersing) và giữ thế “lơ lửng“ của các tạp chất lỏng (Bảng 1, trang trước).

Das sind stark oberflächenaktive, praktisch wasserunlösliche Stoffe, die als nichtionische Tenside durch eine Verringerung der Oberflächenspannung schaumverringernd wirken. Beispiele sind

Đó là những chất hoạt động mạnh trên bề mặt, hầu như không tan trong nước, được dùng như chất hoạt động bề mặt không ion hóa, làm giảm điện áp bề mặt và có tác động giảm bọt, thí dụ như

Er entsteht, da oberflächenaktive Stoffe im Nährmedium oder aus den Zellen die Grenzflächenspannung zwischen der Flüssig- und der Gasphase verringern und sich die aufsteigenden Luftblasen durch die Ausbildung von dünnen Filmen zwischen den Blasen (Schaumlamellen) stabilisieren (Bild 1).

Nó phát sinh vì chất hoạt động bề mặt trong môi trường dinh dưỡng hoặc từ các tế bào, làm giảm điện áp bề mặt giữa giai đoạn chất lỏng và khí, các bọt khí nổi lên được ổn định do các màng mỏng hình thành giữa các bọt khí (bọt lá mỏng) (Hình 1).

Da sich die Stoffe (Zielprotein und Verunreinigungen) in ihren physikalisch-chemischen Eigenschaften wie Molekülgröße, Ladung, Löslichkeit, Oberflächenaktivität oder Biospezifität unterscheiden, treten sie in verschieden starke Wechselwirkungen mit der stationären Phase, was ihren Transport durch die Säule unterschiedlich stark verzögert.

Vì các chất (protein mục tiêu và tạp chất) trong tính chất lý hóa của chúng, chẳng hạn như kích thước phân tử, điện tích, độ hòa tan, hoạt động bề mặt hoặc đặc trưng sinh học, khác nhau, xuất hiện tương tác khác nhau với pha tĩnh, làm cho việc tải qua các cột bị trì hoãn với nhiều mức độ khác nhau.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

grenzflächenaktiv /adj/HOÁ/

[EN] surface-active

[VI] hoạt động bề mặt, hoạt tính bề mặt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

surface action

hoạt động bề mặt