Việt
hợp sức
vừa sức
có thể chịu đựng được
Đức
tragbar
Auch die Recyclingfähigkeit oder die Anforderung bezüglich Sortenreinheit, Umwelt- oder Gesundheitsverträglichkeit lassen sich leicht mit thermoplastischen Klebstoffen erreichen.
Ngay cả khả năng tái chế hoặc những yêu cầu về độ tinh khiết thuần loại, hợp môi trường, hợp sức khỏe đều có thể đạt được dễ dàng với chất dán nhiệt dẻo.
Bei hoher mechanischer Belastung von der Mediumseite aus.
Cho trường hợp sức áp lực cơ học từ dòng chảy cao.
dieser Zustand ist kaum noch tragbar
tình trạng này hầu như không thể chịu đựng được nữa.
tragbar /(Adj.)/
vừa sức; hợp sức; có thể chịu đựng được (erträglich);
tình trạng này hầu như không thể chịu đựng được nữa. : dieser Zustand ist kaum noch tragbar
X. hạp lực