TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hậu cần

hậu cần

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp vận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn vị hậu cần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hậu cần

logistic

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

hậu cần

logis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Versorgungstruppen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Insbesondere bei Großanlagen müssen weitere Planungsparameter, wie z.B. Standortbedingungen, Verkehrspläne, Infrastruktur und Logistik des Standorts, Machbarkeitsstudien, Bodengutachten usw. berücksichtigt werden.

Đặc biệt cho các dàn máy lớn phải xem xét thêm các thông số thiết kế chi tiết khác, t.d. như các điều kiện nơi xây nhà máy, quy hoạch giao thông, cơ sở hạ tầng và hậu cần nơi nhà máy, các khảo cứu tiền khả thi, giám định về đất đai v.v.

Art und erforderliche Behandlung der Stoffe, gewünschte Produkte bzw. gewünschter Endzustand, Auswahl und Beschreibung des Verfahrens, Infrastrukturplan, Festlegung der Betriebsbedingungen (Druck,Temperatur, pH-Wert usw.), Festlegung der Mengenströme und der Anlagenkapazität, Erstellen einer Stoffstromliste, Abschätzen der Stofflogistik, Aufstellen der Energiebilanzen, Werkstoff-Vorauswahl, Abschätzung eventueller Emissionen und des Anfalls von Abfallbzw. Reststoffen, Maßnahmen zum Umweltund Arbeitsschutz, Risikoabschätzung, evtl. Einholen von Genehmigungen, Aufstellung eines Qualifizierungskonzeptes usw.

Loại nguyên vật liệu và phương pháp xử lý, thành phẩm mong muốn và yêu cầu thành phẩm, chọn lọc và mô tả kỹ thuật biến chế, cơ sở hạ tầng, xác định các điều kiện vận hành (áp suất, nhiệt độ, độ pH v.v.), xác định lưu lượng nguyên vật liệu và năng suất dàn máy, soạn danh mục các lưu lượng, đánh giá dịch vụ hậu cần các nguyên vật liệu, thiết lập cân bằng năng lượng, lựa chọn sơ bộ các vật liệu thiết kế, đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường, các chất thải và chất tồn đọng, các biện pháp bảo vệ môi trường và an toàn lao động, đánh giá các rủi ro, đôi khi cần xin trước giấy phép hoạt động, thiết lập quy trình chất lượng v.v.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Versorgungstruppen /pl (quân sự)/

hậu cần, đơn vị hậu cần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

logis /tisch (Adj.)/

(thuộc) hậu cần; tiếp vận;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

logistic

Hậu cần

Từ điển phân tích kinh tế

logistic

hậu cần