TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghi nhãn

ghi nhãn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dán nhãn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhận dạng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm nhãn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dán nhan

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nhãn hiện

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

ghi nhãn

label

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tag

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 identify

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 label

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

identify

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ghi nhãn

kennzeichnen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bezeichnen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

etikettieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Sind alle im Teilelager befindlichen Ersatzteile eindeutig identifizierbar?

Tất cả các chi tiết dùng thay thế lưu trong kho có được ghi nhãn phân biệt không?

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kennzeichnung von Gefahrstoffen. Sie erfolgt nach dem weltweiten GHS (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals), das in der EU durch die CLP-Verordnung über die Einstufung, Kennzeichnung und Verpackung von Stoffen und Gemischen (Regulation on Classification, Labelling and Packaging of Substances and Mixtures) umgesetzt ist.

Ghi nhãn các chất độc hại. Việc này được tiến hành theo hệ thống hài hòa toàn cầu về việc phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS) được áp dụng trong EU bởi quy định về việc phân loại, ghi nhãn và đóng gói những chất và hỗn hợp chất.

Von der Kennzeichnung ausgenommen sind zufällige, nicht beabsichtigte Einträge von gv-Produkten, solange ihr Anteil an der jeweiligen Menge der Zutat nicht mehr als 0,9 % beträgt.

Không cần ghi nhãn là các sản phẩm trong đó thành phần GMO xuất hiện do ngẫu nhiên, không cố tình và số lượng tương ứng không vượt quá 0,9%.

Daher müssen GVOs und gv-Produkte Sicherheitskriterien erfüllen und unterliegen einer Kennzeichnungspflicht, sofern ein bewusster Einsatz von GVOs vorliegt (Tabelle 1).

Vì vậy các sinh vật và sản phẩm chuyển gen phải tuân thủ các điều kiện an toàn và phải ghi nhãn hiệu khi sử dụng sinh vật GMO (Bảng 1).

Nennen Sie jeweils drei Beispiele für Lebensmittel, die der Kennzeichnungspflicht als gv-Produkt oder als GVO unterliegen oder von der Kennzeichnung ausgenommen sind.

Cho biết mỗi thứ ba thí dụ về thực phẩm bắt buộc có ghi nhãn: sản phẩm chuyển gen (gv-Product) hay sinh vật chuyển gen GMO hoặc được miễn dán nhãn.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

label

ghi nhãn, dán nhan; nhãn hiện

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kennzeichnen /vt/KT_DỆT/

[EN] label

[VI] dán nhãn, ghi nhãn

bezeichnen /vt/M_TÍNH/

[EN] identify, label

[VI] nhận dạng, ghi nhãn, dán nhãn

etikettieren /vt/KT_DỆT/

[EN] label, tag

[VI] ghi nhãn, làm nhãn, dán nhãn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 identify, label

ghi nhãn

label

ghi nhãn

mark

ghi nhãn

tag

ghi nhãn