TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dễ nhận thấy

dễ nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đễ nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể cảm thấy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhạy cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẫn cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ cảm thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ rệt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dễ nhận thấy

durchsichtig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

offen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemerkbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

merklich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

empfindbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spürbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben diesen Kurzbezeichnungen werden auch Werkstoffnummern zur Erkennung der verschiedenen Stähle verwendet, wie sie in entsprechenden Tabellenbüchern ersichtlich sind.

Ngoài các ký hiệu ngắn, số vật liệu cũng được dùng để nhận biết các loại thép khác nhau, như ta dễ nhận thấy trong những sổ tay tương ứng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im Allgemeinen gut zu erkennen und abzuschätzen.

Thường dễ nhận thấy và lường trước được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchsichtige Lügen

những lời nói dối dễ nhận thấy.

seine Abneigung offen zeigen

tỏ rõ vẻ ác cảm của mình. 1

ein kaum bemerkbarer Unterschied

một sự khác biệt hầu như không thể nhận ra\ sich bemerkbar machen: cụm từ này có hai nghĩa: (a) tỏ thái độ, tỏ cử chỉ để thu hút sự chú ý đến mình

(b) sich bemerkbar machen

tỏ ra, lộ ra, có vẻ

die Müdigkeit macht sich bemerkbar

vẻ mệt mỏi thể hiện ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spürbar /a/

dễ cảm thấy, dễ nhận thấy, rõ rệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchsichtig /(Adj.)/

dễ nhận thấy; dễ nhận ra (leicht durch schaubar);

những lời nói dối dễ nhận thấy. : durchsichtige Lügen

offen /[’ofan] (Adj.)/

rõ ràng; dễ nhận thấy; dễ nhận biết;

tỏ rõ vẻ ác cảm của mình. 1 : seine Abneigung offen zeigen

bemerkbar /(Adj.)/

có thể cảm thấy; dễ nhận thấy; dễ nhận ra (spürbar, erkenn bar, wahrnehmbar);

một sự khác biệt hầu như không thể nhận ra\ sich bemerkbar machen: cụm từ này có hai nghĩa: (a) tỏ thái độ, tỏ cử chỉ để thu hút sự chú ý đến mình : ein kaum bemerkbarer Unterschied tỏ ra, lộ ra, có vẻ : (b) sich bemerkbar machen vẻ mệt mỏi thể hiện ra. : die Müdigkeit macht sich bemerkbar

merklich /(Adj.)/

thấy rõ; thấy được; dễ nhận thấy; đễ nhận biết (spürbar, erkennbar);

empfindbar /(Adj.)/

có thể cảm thấy được; dễ nhận thấy; nhạy cảm; mẫn cảm;