TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng tuyến

dạng kim

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dạng tuyến

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dạng kéo dài

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

dạng tuyến

needle-like

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Normalerweise haben Schraubenfedern eine lineare Federkennlinie.

Lò xo xoắn ốc thường có đường đặc tính đàn hồi dạng tuyến tính.

Die Federkennlinie verläuft linear; durch bauliche Maß- nahmen kann sie progressiv gestaltet werden.

Đường đặc tính đàn hồi lò xo có dạng tuyến tính, nhưng có thể chuyển thành lũy tiến với thiết kế thích ứng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Achsenteilungen sind linear.

Các trục của đồ thị được phân chia theo dạng tuyến tính

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

needle-like

dạng kim ; dạng tuyến ; dạng kéo dài (theo một hướng)