Việt
Giọng nói
âm thanh
thanh âm
tiếng nói
phát biểu
quyền biểu quyết
dạng thể
Anh
voice
produzierte Proteine bleiben in der Zelle, häufig als unlösliche Einschlusskörperchen (inclusion bodies); kann evtl. die Produktisolierung erleichtern)
Protein được sản xuất nằm lại trong tế bào, thường dưới dạng thể ẩn nhập (inclusion body), có thể tạo thuận lợi cho sản phẩm cách ly
Bakterien sind einzellig, mikroskopisch kleine Pilze sind einzellig oder mehrzellig und fadenförmig verzweigt – die Größe dieser Mikroorganismen beträgt zwischen 0,3 μm bis 30 μm.
Vi khuẩn là đơn bào; nấm nhỏ, vi nấm là đơn hay đa bào có dạng thể sợi - Độ lớn của chúng từ 0,3 μm đến 30 μm.
Dieses einkettige Protein besteht als Vorläuferinsulin aus den 51 Aminosäuren für die beiden Insulinketten A und B sowie noch weiteren nicht zum Insulin gehörigen Aminosäuren und wird von den Zellen in Form schwer löslicher Einschlusskörperchen (sogenannte inclusion bodies) abgelagert, wo es bis zu 80 % der gesamten Proteinmenge der Zelle ausmacht (Bild 2, Seite 222).
Protein chuỗi đơn này là một tiền chất của insulin bao gồm 51 amino acid của hai chuỗi insulin A và B, và các amino acid không thuộc nhóm insulin. Chúng được các tế bào lưu trữ dưới dạng thể cứng, khó hòa tan (gọi là thể vùi) và số lượng tùy nơi có thể lên đến 80% tổng lượng protein của tế bào (Hình 2, trang 222).
16.6.1 Ausführungsformen der Verstärkungsmaterialien
16.6.1 Các dạng thể hiện của vật liệu gia cường
Ausführungsformen von Verstärkungsmaterialien
Bảng 1: Các dạng thể hiện của vật liệu gia cường
Giọng nói, âm thanh, thanh âm, tiếng nói, phát biểu, quyền biểu quyết, dạng thể (động từ)