TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng thể

Giọng nói

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

âm thanh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thanh âm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiếng nói

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phát biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền biểu quyết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dạng thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

dạng thể

voice

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

produzierte Proteine bleiben in der Zelle, häufig als unlösliche Einschlusskörperchen (inclusion bodies); kann evtl. die Produktisolierung erleichtern)

Protein được sản xuất nằm lại trong tế bào, thường dưới dạng thể ẩn nhập (inclusion body), có thể tạo thuận lợi cho sản phẩm cách ly

Bakterien sind einzellig, mikroskopisch kleine Pilze sind einzellig oder mehrzellig und fadenförmig verzweigt – die Größe dieser Mikroorganismen beträgt zwischen 0,3 μm bis 30 μm.

Vi khuẩn là đơn bào; nấm nhỏ, vi nấm là đơn hay đa bào có dạng thể sợi - Độ lớn của chúng từ 0,3 μm đến 30 μm.

Dieses einkettige Protein besteht als Vorläuferinsulin aus den 51 Aminosäuren für die beiden Insulinketten A und B sowie noch weiteren nicht zum Insulin gehörigen Aminosäuren und wird von den Zellen in Form schwer löslicher Einschlusskörperchen (sogenannte inclusion bodies) abgelagert, wo es bis zu 80 % der gesamten Proteinmenge der Zelle ausmacht (Bild 2, Seite 222).

Protein chuỗi đơn này là một tiền chất của insulin bao gồm 51 amino acid của hai chuỗi insulin A và B, và các amino acid không thuộc nhóm insulin. Chúng được các tế bào lưu trữ dưới dạng thể cứng, khó hòa tan (gọi là thể vùi) và số lượng tùy nơi có thể lên đến 80% tổng lượng protein của tế bào (Hình 2, trang 222).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

16.6.1 Ausführungsformen der Verstärkungsmaterialien

16.6.1 Các dạng thể hiện của vật liệu gia cường

Ausführungsformen von Verstärkungsmaterialien

Bảng 1: Các dạng thể hiện của vật liệu gia cường

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

voice

Giọng nói, âm thanh, thanh âm, tiếng nói, phát biểu, quyền biểu quyết, dạng thể (động từ)