TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

voice

tiếng nói

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

âm thanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giọng nói âm thanh tạo ra do sự rung động của dây thanh.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Giọng nói

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thanh âm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phát biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền biểu quyết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dạng thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tiếng phán.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
 tone of voice

giọng nói

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

voice

voice

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
 tone of voice

 tone of voice

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 voice

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

voice

Stimme

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Her white hair darkens with brown streaks, her voice resonates with new tones.

Mái tóc bạc của bà có thêm vài lọn nâu thẫm, giọng bà vang nhiều thanh âm mới mẻ.

Three, nine meters.” His voice cuts through the black in clean and certain syllables.

Ba, chín mét”. Tiếng anh ta rõ ràng từng âm một cắt qua màn đêm.

From the urgency in his voice and the look in his eyes, the woman knew that he meant soon.

Cô cảm thấy, qua giọng nói khẩn khoản và đôi mắt kia, rằng anh tha thiết lắm.

The anticipation of that rush of the blood, that time when he will be young and unknown and unafraid of mistakes, overpowers him now as he sits in his chair in the auditorium in Stockholm, at great distance from the tiny voice of the president announcing his name.

Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Voice

Tiếng phán.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

voice

Giọng nói, âm thanh, thanh âm, tiếng nói, phát biểu, quyền biểu quyết, dạng thể (động từ)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Stimme

voice

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

voice

tiếng nói, âm thanh

 tone of voice, voice /xây dựng;toán & tin;toán & tin/

giọng nói

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

voice

giọng nói âm thanh tạo ra do sự rung động của dây thanh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stimme /f/M_TÍNH/

[EN] voice

[VI] tiếng nói

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

voice

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

voice

voice

n. the sound made by creatures, especially humans, for speaking