TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dưới đất

dưới đất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong lò

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

trong hầm

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

trên mặt đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dưới đáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dưới đất

 phreatic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 subsurface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

underground

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Undermount

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

dưới đất

un

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als sie Schneewittchen wie tot auf der Erde liegen sahen, hatten sie gleich die Stiefmutter in Verdacht, suchten nach und fanden den giftigen Kamm.

Thấy Bạch Tuyết nằm như chết ở dưới đất, họ nghi ngay mụ dì ghẻ, họ lùng sục và tìm thấy chiếc lược tẩm thuốc độc cài trên đầu,

Die Zwerglein, wie sie abends nach Haus kamen, fanden Schneewittchen auf der Erde liegen, und es ging kein Atem mehr aus seinem Mund, und es war tot.

Theo thường lệ, đến tối bảy chú lùn mới về nhà, vừa bước vào cửa thì thấy ngay Bạch Tuyết nằm dưới đất, tim đã ngừng đập, không thấy hơi thở ra nữa, Bạch Tuyết đã chết.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anwendung bei Rohrleitungen und Behältern im Erdreich und zum Innenschutz von Behältern.

Áp dụng cho đường ống và bồn chứa nằm dưới đất và áp dụng để bảo vệ mặt trong của bồn chứa.

Anwendung: Außenschutz von Rohren und Behältern im Erdreich, Innenschutz von Behältern (z. B. Wasserbehältern und Wassererhitzern).

Ứng dụng: Bảo vệ mặt ngoài các đường ống và bồn chứa nằm dưới đất. Bảo vệ mặt trong các bồn chứa (t.d. bồn chứa nước và bồn đun nước nóng).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der größte Teil des Süßwassers ist für sie unerreichbar im Polareis gebunden oder zu tief im Boden.

Chúng không thể tiếp cận phần lớn nước ngọt nằm trong lớp băng ở địa cực hay dưới đất sâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Sachen liegen ganz unten im Koffer

các món đồ nằm tận dưới đáy va ly.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

un /ten ['untan] (Adv.)/

trên mặt đất; dưới đất; dưới đáy;

các món đồ nằm tận dưới đáy va ly. : die Sachen liegen ganz unten im Koffer

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Undermount

trong lò, trong hầm, dưới đất

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

underground

dưới đất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 phreatic, subsurface

dưới đất