TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dùng vào

Tài sán cõng

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

dùng vào

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Anh

dùng vào

Public assets

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

use of

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Widerstandswert von Halbleiterwerkstoffen kann auch z.B. von der angelegten Spannung, vom auftreffenden Licht, vom einwirkenden mecha­ nischen Druck oder von der Stärke des auftreffenden magnetischen Feldes abhängen.

Trị số điện trở của vật liệu bán dẫn có thể tùy thuộc vào điện áp được dùng, vào ánh sáng chiếu lên, vào áp suất tác dụng hay vào cường độ tác dụng của từ trường.

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Public assets,use of

Tài sán cõng, dùng vào