TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng sông

dòng sông

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòng chảy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dòng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

con sông lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng nước chảy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luồng nưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trào lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuynh hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư trào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dòng sông

 channel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

river

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

river flow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stream channel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stream flow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stream channel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

streamflow

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

dòng sông

Ströme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fluss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Strömung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Direkt hinter einem Berg, direkt hinter einem Fluß liegt ein anderes Leben.

Còn ngay sau một quả núi, ngay sau một dòng sông, cuộc sống đã khác rồi.

Der Vogel erstarrt im Flug, fixiert wie ein über dem Fluß aufgehängtes Requisit.

Cánh chim đang bay cứng lại, treo lơ lửng trên dòng sông như một thứ trang trí sân khấu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Just beyond a mountain, just beyond a river lies a different life.

Còn ngay sau một quả núi, ngay sau một dòng sông, cuộc sống đã khác rồi.

The bird freezes in flight, fixed like a stage prop suspended over the river.

Cánh chim đang bay cứng lại, treo lơ lửng trên dòng sông như một thứ trang trí sân khấu.

A salmon fog floats through the city, carried on the breath of the river.

Một làn sương như màu cá hồi, được hơi thở của dòng sông thúc đẩy, bềnh bồng qua thành phố.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Fluss entspringt im Gebirge, mündet ins Meer

dòng sông bắt nguồn từ dãy núi và chảy ra biển.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Strömung /f =, -en/

1. dòng sông, luồng nưóc; 2. trào lưu, khuynh hưóng, tư trào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ströme /[’JtnKma]/

con sông lớn; dòng sông;

Fluss /[flüs], der; -es, Flüsse/

con sông; dòng sông; dòng nước chảy;

dòng sông bắt nguồn từ dãy núi và chảy ra biển. : der Fluss entspringt im Gebirge, mündet ins Meer

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

streamflow

dòng , dòng sông

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 channel

dòng sông

river

dòng sông

river flow

dòng sông

stream channel

dòng sông, dòng chảy

stream channel, stream flow

dòng sông, dòng chảy

 stream channel /toán & tin/

dòng sông, dòng chảy