TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ströme

con sông lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng chảy tràn ngập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng chảy lai lắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôi người đang di chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dòng chảy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòng điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năng lượng điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điện năng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ströme

Ströme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Strom von Blut

dòng mứu lai láng

in Strömen

tuôn xổ'i xả, tuôn trào.

sie schlossen sich dem Strom der Flüchtlinge an

họ nhập vào dòng người tỵ nạn.

der Strom trieb ihn vom Ufer ab

dòng chảy cuốn hắn ra xa bờ

mit dem Strom schwim men

(nghĩa bóng) gió chiều nào ngã theo chiều đó, theo thời

gegen/wider den Strom schwimmen

bơi ngược dòng, không theo thời, chông lại trào lưu chung.

ein Strom von zwölf Ampere

mệt dòng điện mười hai ampe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ströme /[’JtnKma]/

con sông lớn; dòng sông;

Ströme /[’JtnKma]/

dòng chảy tràn ngập; dòng chảy lai lắng;

ein Strom von Blut : dòng mứu lai láng in Strömen : tuôn xổ' i xả, tuôn trào.

Ströme /[’JtnKma]/

dòng người; khôi người đang di chuyển;

sie schlossen sich dem Strom der Flüchtlinge an : họ nhập vào dòng người tỵ nạn.

Ströme /[’JtnKma]/

dòng chảy; luồng (Strömung);

der Strom trieb ihn vom Ufer ab : dòng chảy cuốn hắn ra xa bờ mit dem Strom schwim men : (nghĩa bóng) gió chiều nào ngã theo chiều đó, theo thời gegen/wider den Strom schwimmen : bơi ngược dòng, không theo thời, chông lại trào lưu chung.

Ströme /[’JtnKma]/

đòng điện; năng lượng điện; điện năng;

ein Strom von zwölf Ampere : mệt dòng điện mười hai ampe.