TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuẩn bị trước

chuẩn bị trước

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sẵn sàng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

sơ bộ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nừa tinh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

giúp đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỗ trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp đặt sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên kế hoạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy nghĩ kỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân nhắc cẩn thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp dặt sẵn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chuẩn bị trước

Beforehand

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

preparatory

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

chuẩn bị trước

ZU

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

arbeiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurechtmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurechtlegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die geringen Vor- und Nachbereitungszeiten erlauben die Durchführung parallel angesetzter Versuche, wie sie beispielsweise für die Prozessentwicklung, für die Suche nach neuen Mikroorganismenstämmen (Stammscreening) oder für die Entwicklung und Optimierung von Nährmedien notwendig sind.

Do thời gian chuẩn bị trước và sau tương đối thấp nên chúng cho phép thực hiện nhiều thí nghiệm song song, thí dụ phát triển quá trình, việc sàng lọc tìm dòng vi khuẩn mới hoặc cho sự phát triển và xếp đặt tối ưu hóa môi trường dinh dưỡng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Laminierform wird vorbereitet, indem auf die Oberfläche ein

Khuôn ghép lớp được chuẩn bị trước bằng cách phun hoặc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe mir eine Ausrede zurechtgemacht

tôi đã có sẵn một lời thoái thác.

sich (Dat) ein Gegenargument zurechtgelegt haben

chuẩn bị lý lẽ phản bác

ich habe mir schon einen Plan für heute Abend zurechtgelegt

tôi đã lên sẵn kế hoạch cho tối nay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZU,arbeiten /(sw. V.; hat)/

giúp đỡ; hỗ trợ; chuẩn bị trước (cho công việc);

zurechtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

(selten) sắp đặt sẵn; lên kế hoạch; chuẩn bị trước (zurechtlegen, ausdenken);

tôi đã có sẵn một lời thoái thác. : ich habe mir eine Ausrede zurechtgemacht

zurechtlegen /(sw. V.; hat)/

chuẩn bị trước; suy nghĩ kỹ; cân nhắc cẩn thận; sắp dặt sẵn; lên kế hoạch;

chuẩn bị lý lẽ phản bác : sich (Dat) ein Gegenargument zurechtgelegt haben tôi đã lên sẵn kế hoạch cho tối nay. : ich habe mir schon einen Plan für heute Abend zurechtgelegt

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

preparatory

chuẩn bị trước, sơ bộ; nừa tinh (gia công)

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Beforehand

Sẵn sàng, chuẩn bị trước