Việt
sắp xếp theò nhóm
sắp xếp theo cụm
phân thành nhóm
chia thành nhóm
Đức
gruppieren
Zur Herstellung von Faserverbünden mit thermoplastischen Matrices (Tabelle 1) lassen sich die industriell hergestellten Halbzeuge einerseits in die Gruppe Thermoplastmatrix mit imprägnierten Materialien und andererseits in die Gruppe Materialien ohne Thermoplastimprägnierung einteilen.
Để chế tạo các vật liệu tổng hợp sợi với nhựa nền nhiệt dẻo (Bảng 1), các bán thành phẩm sản xuất công nghiệp được chia thành nhóm nhựa nền nhiệt dẻo có vật liệu ngâm tẩm và nhóm thứ hai không có vật liệu ngâm tẩm.
Zusatzsymbole für Stähle sind Buchstaben und Buchstaben mit Ziffern. Man unterteilt in Gruppe 1 und Gruppe 2.
Các ký hiệu phụ dùng cho thép gồm các mẫu tự và các mẫu tự với các con số, được phân chia thành nhóm 1 và nhóm 2.
sie gruppierte Stuhle um den Tisch
bà ấy sắp xếp bộ ghế quanh bàn.
gruppieren /(sw. V; hat)/
sắp xếp theò nhóm; sắp xếp theo cụm; phân thành nhóm; chia thành nhóm;
bà ấy sắp xếp bộ ghế quanh bàn. : sie gruppierte Stuhle um den Tisch