TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiều ngược

chiều ngược

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Anh

chiều ngược

reverse direction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

 reverse direction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sperren den Luftdurchfluss in einer Richtung und geben den Durchfluss in der entgegengesetzten Richtung frei.

Chặn dòng không khí ở một chiều và để cho dòng ở chiều ngược lại được tự do.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Reaktionskraft wird das Gehäuse darauf in entgegengesetzter Richtung verschoben.

Sau đó, hộp vỏ qua phản lực bị đẩy theo chiều ngược lại.

Die Ströme I2 und I3 sind außerdem dem Strom I1 entgegengerichtet.

Ngoài ra, dòng điện I2 và I3 có chiều ngược với dòng điện I1.

Unter Stromzuführung kehrt sich die elektrochemische Reaktion um.

Khi nạp điện vào bình, phản ứng điện hóa xảy ra theo chiều ngược lại.

Er füllt die Informationen, die gesendet werden sollen in die Botschaften und übermittelt sie dem FOT.

Ở chiều ngược lại, bộ thu phát gắn những thông tin cần gửi vào thông điệp và truyền đến FOT.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Chiều ngược

reverse direction (of a PN junction)

Chiều dòng điện được tạo ra khi vùng bán dẫn loại N có điện áp dương hơn so với vùng bán dẫn loại P.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reverse direction /điện lạnh/

chiều ngược

reverse direction

chiều ngược