TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất tẩy sạch

Chất tẩy sạch

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất làm trong

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất làm sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác nhân tẩy sạch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

agent tác nhân tẩy sạch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chắt làm sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc tẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc xổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc nhuận tràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chất tẩy sạch

cleaning agent

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

scouring agent

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

scouring

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chất tẩy sạch

Reinigungsmittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abbeizmittel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

- milchmittel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wegen ihrer Unbrennbarkeit und gesundheitlichen Unbedenklichkeit wurden sie als Treibgase, Kältemittel, Reinigungsmittel und zur Kunststoffverschäumung verwendet.

Vì không thể cháy và vô hại đối với sức khỏe nên chúng được dùng làm khí đẩy, chất làm lạnh, chất tẩy sạch và tạo xốp cho chất dẻo.

Diese Stoffgruppe umfasst eine große Zahl verschiedener Verbindungen, die als Ausgangsprodukte für die Kunststoffherstellung verwendet werden, sowie als Löse-, Extraktions- und Reinigungsmittel und zur Herstellung von Pflanzenschutzmitteln (Tabelle 1).

Nhóm chất ấy bao gồm một số lượng lớn những hợp chất khác nhau dùng làm những chất đầu vào cho việc sản xuất chất dẻo và thuốc bảo vệ thực vật, cũng như dùng làm dung môi, tác nhân chiết và chất tẩy sạch (Bảng 1).

Maßnahmen zum Schutz von Boden, Wasser und Luft (z. B. durch gesetzliche Regelungen wie Immissionsschutz-, Chemikalien-, Abfall-, Wasserhaushalt-, Altöl-, DDT-, Benzin-, Blei-, Wasch- und Reinigungsmittel- und Düngemittelgesetz, Gesetz für die Umweltverträglichkeitsprüfung),

những biện pháp bảo vệ đất, nước và không khí (thí dụ thông qua những quy định pháp luật như luật phòng ngừa tác động của phát thải, luật hóa chất, chất thải, quản lý nước, dầu phế thải, DDT, xăng, chì, thuốc giặt, chất tẩy sạch, phân bón, luật về việc đánh giá tác động môi trường),

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Glanz bleibt bei dieser schonenden Lackreinigung erhalten, und der Einsatz von aggressiven Lackreinigern kann vermieden werden.

Cách tẩy sạch cẩn thận này giúp giữ được sự bóng láng của lớp sơn và tránh được việc dùng chất tẩy sạch ăn mòn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- milchmittel /n -s, =/

1. chắt làm sạch, chất tẩy sạch; 2. thuốc tẩy, thuốc xổ, thuốc nhuận tràng; - milch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abbeizmittel /nt/HOÁ/

[EN] scouring agent

[VI] tác nhân tẩy sạch, chất tẩy sạch

Abbeizmittel /nt/HOÁ/

[EN] scouring

[VI] agent tác nhân tẩy sạch, chất tẩy sạch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reinigungsmittel /das/

chất làm sạch; chất tẩy sạch;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cleaning agent

chất tẩy sạch, chất làm trong

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Chất tẩy sạch

Là chất tẩy thẩm thấu, là dung dịch của chất tẩy và nước.