TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất đạm

chất đạm

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nitơ

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

protein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pro-te-in

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chất đạm

Azote

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Nitrogen

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

 azote

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 azotes

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

protein

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

chất đạm

Azote

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Stickstoff

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Eiweiß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eiweißkörper

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eiweißstoff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die hellgelbe Suspension ist besonders eiweiß-, mineralstoff- und vitaminreich.

Dung dịch huyền phù màu vàng chứa nhiều chất đạm, chất khoáng và vitamin.

Die Bakterien liefern den Pflanzen Stickstoffverbindungen, sodass sie auch auf stickstoffarmen Böden wachsen können. Im Gegenzug liefern die Pflanzen wichtige Nährstoffe.

Vi khuẩn cung cấp cho cây hợp chất đạm để cây có thể tồn tại trong vùng đất thiếu đạm bù lại cây cung cấp thức ăn quan trọng cho vi sinh vật.

Die häufigste Form, in der Mikroorganismen vorkommen, sind so genannte Biofilme auf Oberflächen in wasserhaltiger Umgebung (Bild 1). Solche aufwachsenden und festhaftenden Matten bzw. Beläge sind Lebensgemeinschaften der unterschiedlichsten Mikroorganismenarten, die sich in eine selbst produzierte Grundmasse aus Vielfachzuckern (Polysacchariden) und Eiwei- ßen (Proteinen) eingebettet haben.

Hình thức phổ biến nhất mà vi sinh vật xuất hiện là lớp màng sinh học (biofilm). Lớp màng phim này nằm trên mặt của một môi trường nước (Hình 1), được phát triển thành những lớp dày như tấm thảm, dính chặt nhau do vi sinh vật sản xuất từ đường saccharide và chất đạm. Đây là nơi sống chung của một cộng đồng với nhiều loài vi sinh vật khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Eiweiß /das; -es, -e/

(Chemie, Biol ) protein; chất đạm;

Eiweißkörper /der (Chemie, Biol.)/

chất đạm; pro-te-in;

Eiweißstoff /der (meist PL)/

pro-te-in; chất đạm;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

protein

Chất đạm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 azote

chất đạm

 azotes

chất đạm

 azote, azotes /hóa học & vật liệu/

chất đạm

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

chất đạm

[DE] Azote

[EN] Azote

[VI] chất đạm

chất đạm,nitơ

[DE] Stickstoff

[EN] Nitrogen

[VI] chất đạm, nitơ