TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chài

chài

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phù phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng pháp thuật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuyền đua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mê hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... say đắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyến rũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê muội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê mẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say đắm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừơi Ca na đa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyền độc mộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyền hai buồm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yểm bủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ bủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mê hoặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc quyến rũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sức dụ hoặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ kiều diễm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ duyên dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ khả ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ bùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê hoặc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chài

cast net

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

throw net

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

chài

behexen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fischernetz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Netz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zauber ausüben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zaubern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

flirten mit D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kämmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

frisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chài

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bürsten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kanu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verhexen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Behexung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kanadier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verzaubern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bezauberung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er war wie behext von dem Anblick

hắn như bị bùa mê khi nhìn thấy cảnh tượng ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behexen /(sw. V.; hat)/

làm phù phép; dùng pháp thuật; yểm; chài (verzaubern);

hắn như bị bùa mê khi nhìn thấy cảnh tượng ấy. : er war wie behext von dem Anblick

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kanu /(Kanú) n -s, -s (thể thao)/

(Kanú) chiếc] thuyền đua, chài, trải.

behexen /vt/

1. làm phù phép, dùng pháp thuật, yểm, chài; 2. làm mê hồn (say đắm); làm... mê mẩn; làm mù quáng (tối mắt, mê muội, mắt trí).

verhexen /vt/

1. làm phù phép, dùng pháp thuật, yểm, chài; 2. (nghĩa bóng) làm... say đắm [say mê, mỗ mẩn, đắm đuối], quyến rũ.

Behexung /f =, -en/

1. [sự] phù phép, yểm, chài; 2. [sự] mê hồn, mê muội, mê mẩn, say đắm.

Kanadier /m -s, =/

1. ngừơi Ca na đa; 2. (thể thao) [chiếc] thuyền đua, trải, chài, thuyền độc mộc, thuyền hai buồm.

verzaubern /vt/

yểm bủa, bỏ bủa, làm mê hoặc, làm phù phép, dùng pháp thuật, yểm, chài; (nghĩa bóng) làm... say đắm, làm... say mê, quyến rũ, mê hoặc, làm... đắm đuối.

Bezauberung /f =, -en/

1. súc quyến rũ, sức dụ hoặc, ma lực, vẻ kiều diễm, vẻ duyên dáng, vẻ khả ái; [tinh trạng, sự] say đắm, say mê, mê mẩn, đắm đuôi; 2. [sự] phù phép, yểm, chài, vỏ bùa, mê hoặc.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

cast net

chài

Dụng cụ bắt cá quăng từ trên bờ hoặc từ trên thuyền qua bề mặt nước; bắt cá bằng cách thả chìm và bao phủ túi chài lên cá. Chài được sử dụng chủ yếu ở vùng nước nông.

throw net

chài

Xem Chài (net, cast-)

Từ điển tiếng việt

chài

- dt. Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // đgt. Dùng chài bắt cá: Chồng chài, vợ lưới, con câu (cd). // tt. 1. Sống bằng nghề đánh cá bằng chài: Dân chài 2. Dùng để đi quăng chài: Thuyền chài.< br> - 2 đgt. 1. Dùng tà thuật làm cho người ta đau ốm, theo mê tín: Anh ấy ốm, người ta cứ cho là do thầy mo chài 2. Làm cho người ta say đắm: Cô bị ai chài mà thẫn thờ như thế?.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chài

1) Fischernetz n, Netz n; quăng chài das Netz auswerfen; dân chài Fischer m; nghề chài lưới Fischfang m; thuyên chài Fischerboot n;

2) behexen vt, Zauber ausüben, zaubern vi; nô bi chài er ist zauberhaft;

3) (ngb) (tán tình) flirten vi mit D

chài

1) kämmen vt, frisieren vt; chài ddu sich kämmen;

2) bürsten vt; chài