TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cao giá

cao giá

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giá cao

giá cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cao giá

Verteuerung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

steuer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
giá cao

Apothekerpreise

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Häufig kommt der optischen Aufwertung des Produktes durch eine metallisierte oder lackierte Oberfläche große Bedeutung zu.

Thông thường việc nâng cao giá trị thẩm mỹ của sản phẩm bằng cách mạ kim loại hoặc sơn lên bề mặt là điều rất quan trọng.

Halbautomatische und vollautomatische Tampondruckmaschinen ermöglichen auf einfache Art, mit hoher Qualität kostengünstiges Bedrucken auch mehrfarbiger Formteile.

Máy in với gối mực tampon bán tự động và tự động có khả năng in dễ dàng nhiều màu lên sản phẩm với chất lượng cao, giá hợp lý.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem verbessern bei der Zuckervergärung gebildete Stoffe den Nährwert und den Geschmack der Backwaren.

Ngoài ra quá trình lên men đường còn nâng cao giá trị dinh dưỡng và hương vị của sản phẩm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Apothekerpreise /pl (mỉa mai)/

giá cao, cao giá; Apotheker

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cao giá

Verteuerung f; steuer (a)