TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cỡ lớn

cỡ lớn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khổ lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cỡ lớn

 long-range

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cỡ lớn

Großformat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Grenzkorngröße (Halbwertskorngröße) dK50 gibt an, dass 50 % des Schüttgutes aus Körnern besteht, die größer als dK50 sind.

Độ kích cỡ hạt giới hạn (độ cỡ phân nửa) dK50 cho biết 50% số lượng hạt có cỡ lớn hơn dK50.

Öffnen korrodierter Verbindungen oft problematisch (besonders bei großen Nennweiten), Ausbau einzelner Rohrleitungsteile oft nicht möglich

Thường có vấn đề khi tháo ống bị ăn mòn (đặc biệt ở các ống cỡ lớn), thường rất khó khi tháo các ống và phụ kiện

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Am Generator eines Großkraftwerkes wird eine Spannung von 27 kV erzeugt.

Máy phát điện của một nhà máy điện cỡ lớn phát ra điệnáp 27 kV.

Besonders bei größeren Dimensionen kann die Maßänderung bis in den Millimeterbereich hineingehen.

Đặc biệt đối với kích cỡ lớn, sự thay đổi kích thước có thể đến thang milimet.

Aufgrund der Größe des seitlichen Chlor-Atoms und dessen unregelmäßiger (ataktischer) Anordnung können sich die Hauptketten nicht sehr eng an - einander lagern.

Do kích cỡ lớn và sự sắp xếp ngẫu nhiên (atactic) của nguyên tửchlor bên cạnh nên mạch phân tử chính khôngthể lèn chặt vào nhau được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Großformat /das/

khổ lớn; cỡ lớn;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 long-range

cỡ lớn