TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấu tạo

cấu tạo

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cấu trúc

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kết cấu

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cơ cấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kiến trúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thể chế

 
Từ điển triết học Kant

hiến pháp

 
Từ điển triết học Kant

Robot

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

thành phần

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự xây dựng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cẩu trúc

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tạo thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tánh chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tẩ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết lập 275 aufbersten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiến tạo vân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấu trúc hợp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Động cơ diesel

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Động cơ Otto

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

sự hình thành

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tổ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành lập.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụng cụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo thiết kế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vải vóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết cáu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiển tạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáu trúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công trình xây dựng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thống nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa hợp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kién trúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấu tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lề lôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nề nếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trật tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nền nép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệ thống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự phân loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên tắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

két cấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểu thiết kế.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kỹ thuật thiết lập

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

lắp ráp 19 inc

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

tổ thành

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thể trạng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kiến thiết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thiết kế

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vẽ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chế tạo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mẫu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dạng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cấp nguồn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đóng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tổ chức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công trình xây dựng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hàng vải sợi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hàng dệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lưới thép

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cấu trúc định hướng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vân

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự dệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cách dệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hạt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dó hạt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sợi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thớ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gren

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

kết cấu ~ of earth cấu tạo Trái đất compact ~ cấu tạo chặt sít soil ~ cấu tạo đất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thành phần đất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

cấu tạo

structure

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

construction

 
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

constitution

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Design

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

texture

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Engender

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Compose

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Construct or create

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

 component

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 constituent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 constitute

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 constitution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Robots

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

constructional design

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Composition

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

diesel engine

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Otto engine

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

formation

 
Từ điển toán học Anh-Việt

mounting technology

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

make

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fabric

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

grain

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

cấu tạo

Konstruktion

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufbau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Gefüge

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Struktur

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Textur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Design

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Erzeugen

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Komponieren

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Konstruieren oder erstellen

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

zusammengezetzt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bildend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

konstruieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusammensetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bildung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zusammenstellung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gliederung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einrichtung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cấu tạo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verfassung

 
Từ điển triết học Kant

Roboter

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Komposition

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Zusammensetzung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

konstituieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konstitution

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

architektonisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Qualitat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qualitativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Architektonik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strukturell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dieselmotor

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Ottomotor

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

konstruktiv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

organisieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

konstruktionsmaaig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zusammenlegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herrichtung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

System

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

19" Aufbautechnik

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aufbau (Bild 1).

Cấu tạo (Hình 1).

Aufbau (Bild 2)

Cấu tạo (Hình 2)

Aufbau (Bild 4).

Cấu tạo (Hình 4).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Gesteinsbildung.

Cấu tạo thành đá.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Aufbau

 Cấu tạo

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

constitution

cấu tạo, kết cấu ~ of earth cấu tạo Trái đất compact ~ cấu tạo chặt sít soil ~ cấu tạo đất, thành phần đất

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

grain

hạt; dó hạt; sợi; thớ, cấu tạo; gren (đơn vị trọng lương 0, 0648 gam)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

constitution

cấu tạo, kết cấu, tổ thành, thể trạng

construction

kết cấu, cấu tạo, kiến trúc, kiến thiết, thiết kế, vẽ

make

làm, chế tạo, cấu tạo, mẫu, dạng, cấp nguồn, đóng (mạch điện)

structure

kết cấu, cấu tạo, tổ chức, cơ cấu, công trình xây dựng

fabric

công trình xây dựng, cấu tạo, kết cấu, cấu trúc, hàng vải sợi, hàng dệt, lưới thép (để làm cốt thép)

texture

tổ chức, cấu trúc, cấu trúc định hướng, kết cấu, cấu tạo, vân, vải, sự dệt, cách dệt

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

structure

Kết cấu, cấu tạo, cơ cấu, cấu trúc

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

19" Aufbautechnik

[VI] Kỹ thuật thiết lập, cấu tạo, lắp ráp 19 inc

[EN] mounting technology

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

konstruktiv /a/

thuộc về] cấu tạo, kết cấu, cơ cấu; [có tính chất] xây dựng; konstruktiv e Vorschläge đề nghị có tính chất xây dựng.

organisieren /vt/

tổ chúc, cấu tạo, thành lập.

Gefüge /n -s/

cấu tạo, cấu trúc, thiết bị, dụng cụ, bộ phận; das -der Dachsparren sưòn mái nhà.

konstruktionsmaaig /a/

1. [thuộc về] cấu tạo, kết cấu, cơ cấu, theo thiết kế; 2. [có tính chất] xây dựng; konstruktionsmaaig er Vorschlag đề nghị có tính chất xây dựng.

Textur /í =, -en/

1. vải, vải vóc; 2. (mỏ) kết cáu, cấu tạo, thành tạo, kiển tạo.

Konstruktion /f =, -en/

1. cáu trúc, kết cấu, cấu tạo, kiến trúc; 2. xây dựng, công trình xây dựng.

Zusammenlegen /n -s/

1. [sự] hình thành, cấu tạo; 2. [sự] hợp nhất, thống nhất, liên hợp, dung hợp, hòa hợp.

Herrichtung /f =, -en/

cấu tạo, kién trúc, cấu trúc, kết cấu, cơ cấu, thiết bị, trang bị, cơ chế, bộ; [sự] đóng gói, đóng bao, cân gói, cân sẵn (hàng hóa).

Struktur /f =, -en/

1. kết cáu, cấu tạo, cơ cấu, cấu trúc, kiến trúc, cấu tượng; 2. lề lôi, nề nếp, phong cách, lôi, nếp; hình thái kinh tế, phương thúc kinh té.

System /n -s, -e/

1. trật tự, nền nép, hệ thống; 2. sự phân loại; 3. hệ thống, hệ; 4. chế độ, nguyên tắc, phương thúc, phương pháp; 5. két cấu, cấu tạo, kiểu thiết kế.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

texture

cấu trúc, cấu tạo, kết cấu

Từ điển toán học Anh-Việt

formation

sự hình thành, cấu tạo

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Dieselmotor,Aufbau

[EN] diesel engine, design

[VI] Động cơ diesel, cấu tạo

Ottomotor,Aufbau

[EN] Otto engine, design

[VI] Động cơ Otto, cấu tạo

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konstituieren /[konstitu'rran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

cấu tạo; tạo thành;

Konstitution /[konstitu’tsiom], die; -, -en/

(Chemie) cấu tạo; cấu trúc (phân tử);

Gefüge /das; -s, -/

cấu trúc; cấu tạo;

Konstruktion /[konstrok'tsiom], die; -, -en/

cấu trúc; kết cấu; cấu tạo;

architektonisch /(Adj.)/

(thuộc) cấu tạo; kết cấu; cấu trúc;

Qualitat /[kvali'tert], die; -, -en/

(bildungsspr ) cấu tạo; bản chất; tánh chất (Beschaffen heit);

qualitativ /[kvalitati:f] (Adj.)/

(bildungsspr ) (thuộc) cấu tạo; bản chất; tính chất;

aufbauen /(sw. V.; hat)/

tẩ chức; cấu tạo; thiết lập 275 aufbersten;

Textur /[tekstưr], die; -, -en/

(Geol ) kết cấu; cấu tạo; kiến tạo (Chemie, Technik) vân (gỗ, đá, kim loại);

Architektonik /[argitek'tomik], die; -, -en/

cấu tạo; kết cấu; cấu trúc hợp lý;

strukturell /[.ftruktu’rel] (Adj.)/

(thuộc) kết cấu; cấu tạo; cơ cấu; cấu trúc;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Konstruktion /f/XD/

[EN] structure

[VI] cấu trúc, cấu tạo

Zusammensetzung /f/Đ_SẮT/

[EN] structure

[VI] cấu tạo, cấu trúc

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

structure

cấu trúc, cấu tạo

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thành phần,cấu tạo

[DE] Komposition

[EN] Composition

[VI] thành phần, cấu tạo

sự xây dựng,cấu tạo,kết cấu,cẩu trúc

[DE] Konstruktion

[EN] Construction

[VI] sự xây dựng, cấu tạo, kết cấu, cẩu trúc

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Roboter,Aufbau

[EN] Robots, constructional design

[VI] Robot, cấu tạo (cấu trúc)

Từ điển triết học Kant

Cấu tạo (sự) [Đức: Konstruktion; Anh: construction]

Xem thêm: Cảm tính hóa, Toán học, Niệm thức (thuyết),

Trong Bình giải vê quyển đẩu tiên của bộ Các tiên đê Euclid, Proclus liệt kê sự cấu tạo cùng với sự phát biểu [định lý], trình bày, nêu đặc điểm, chứng minh và kết luận như là những bộ phận cấu thành của một định lý hình học Euclid. Nó “bổ sung những gì còn thiếu vào cái đã cho để tìm ra cái được tìm” (Prolus, 1970. tr. 159). Kant đã giữ lại nghĩa hình học này của từ nhưng đã mở rộng phạm vi của nó để bao gồm một nghiên cứu khái quát về sự trình bày hay hypotyposis [diễn tả bằng những biểu tượng cảm tính]. Nghiên cứu của Kant về sự cấu tạo giữ vai trò mấu chốt cho cả triết học chuyên biệt về toán học lẫn một nghiên cứu khái quát hon của ông về tri thức và nhận thức.

Kant trả lời câu hỏi được đặt ra trong quyển SL: “Làm thế nào toán học thuần túy có thể có được?”, bằng cách phát biểu “điều kiện đầu tiên và cao nhất cho khả thể” của nó, đó là “trực quan thuần túy nào đó phải tạo nên Cổ sở cho nó, trong đó mọi khái niệm của nó có thể được trình bày hay được cấu tạo, tuy in conreto [cụ thể] nhưng lại là tiên nghiệm” (SL §7). Sự cấu tạo nối kết cái tiên nghiệm với cái cụ thể, và nó làm thế bằng cách “trình bày những khái niệm của nó trong trực quan”. Một khi khái niệm của giác tính hay “cổ sở của sự thống nhất cho sự cấu tạo” được trình bày trong trực quan, thì theo đó nó “xác định một không gian để giả định hình thức của một hình tròn” hay các dạng của một hình nón và hình cầu (SL §38). Kant đã mô tả thức nhận về bản tính của sự cấu tạo như là “cuộc cách mạng trí tuệ” đã làm nảy sinh toán học, cuộc cách mạng ở chỗ nhà toán học đưa ra “những gì được bao hàm một cách tất yếu trong những khái niệm mà ông tự nghĩ ra một cách tiên nghiệm, và diễn tả nó bằng sự cấutạo (PPLTTT B 12).

Kant mở rộng nghiên cứu của mình về sự cấu tạo theo hai hướng không hoàn toàn nhất quán. Trong phần Học thuyết siêu nghiệm về phưong pháp của quyển PPLTTT, ông dùng nó để phân biệt phưong pháp toán học với phưong pháp triết học. Đây là phần tiếp tục cho sự tranh cãi của ông với phong cách trình bày hình học của Wolff được khai mào trong THTN. Nhận thức toán học là có tính tiên đê (axiomatic) và xét “cái phổ biến trong cái đặc thù, hay thậm chí trong cái cá biệt”, trong khi đó nhận thức triết học là có tính suy lý bằng ngôn từ (acroamatic) và “chỉ xem xét cái đặc thù trong cái phổ biến” (PPLTTT A 714/ B 742). Tuy nhiên, Kant cũng biến ý niệm về sự cấu tạo thành ý niệm then chốt trong nghiên cứu của mình về những nguồn gốc của kinh nghiệm trong sự nối kết giữa khái niệm với trực quan. Trong PH, sự cấu tạo được định nghĩa là “mọi biểu tượng của một khái niệm thông qua sự tác tạo (tự khởi) của một trực quan tưong ứng” (PH tr. 192, tr. 111). Sự cấu tạo như thế là thuần túy, “nếu nó diễn ra thông qua trí tưởng tượng đon thuần phù hợp với một khái niệm tiên nghiệm”, và là thường nghiệm, “nếu nó được thực hành dựa trên một loại chất liệu nào đó” (sđd.). Loại cấu tạo trước là có tính niệm thức và được đưa vào chưong thuyết niệm thức của PPLTTT, trong khi loại cấu tạo sau là có tính kỹ thuật, được bàn trong PPNLPĐ, nhất là trong “Lời tựa cho lần xuất bản thứ nhất”. Trong cả hai trường hợp, ý nghĩa của sự cấu tạo được mở rộng vượt khỏi ngữ cảnh hình học nguyên thủy thành một nghiên cứu khái quát về sự trình bày các khái niệm ở trong trực quan.

Việc Kant mở rộng sự cấu tạo hình học thành một nghiên cứu về sự trình bày nói chung có tầm quan trọng đối với những phát triển triệt để trong hiện tượng học thế kỷ XX, nhất là quyển Những nguồn gốc của Hình học (1954) của Husserl, và sự bình luận của Derrida (1962) về công trình này, cũng như trong công trình của Lyotard về “sự trình bày” từ năm 1971, nhưng trên hết là trong cuốn Sự khác biệt (1983). Nó đưa ra một điểm xuất phát cho việc nghiên cứu về sự trình bày khái niệm hay quy luật nhưng vẫn tôn trọng tính cá biệt cụ thể.

Cù Ngọc Phương dịch

Thể chế, Hiến pháp, Cấu tạo [Đức: Verfassung; Anh: constitution]

Xem thêm: Công dân thế giới (chủ nghĩa), Thượng đế, Lịch sử, Luật, Nhà nước, Hệ thống, Biện thần luận, Thế giới,

Thuật ngữ “Verfassung”/“cấu tạo” lần đầu tiên được Kant sử dụng trong LSTN để mô tả “sự cấu tạo có hệ thống của vũ trụ” hay trật tự của các vì sao và các hành tinh (LSTN, tr. 6, tr. 100). Các vật thể tạo nên một hệ thống được cấu tạo vừa nối kết với một “trung tâm chung” như mặt trời, vừa nối kết với nhau bằng việc chia sẻ một hành trình chung hoặc đường hoàng đạo chung. Sự cấu tạo của vũ trụ là năng động và triển nở, thể hiện một tiến trình sáng tạo vĩnh cữu nối kết các bộ phận của vũ trụ lại với nhau, và tất cả với hành vi sáng tạo căn nguyên của Thượng đế. Diễn trình sáng tạo sẽ “truyền sức sống cho mọi không gian của sự hiện diện của Thượng đế và dần dần sẽ đặt chúng vào tính hợp quy luật vốn thích hợp với sự huy hoàng của kế hoạch của Ngài” (LSTN, tr. 114, tr. 154). Trong GM, quan niệm này về sự cấu tạo được mở rộng đến thế giới luân lý, ở đó nó quy đến “tính thống nhất luân lý [của] một sự cấu tạo có hệ thống, được tổ chức trong một sự nhất trí với các quy luật thuần túy tinh thần” (tr. 335, tr. 322). Một lần nữa, sự cấu tạo này là một phưong diện của một biện thần luận trong đó “một sức mạnh bí ẩn buộc ta hướng ý chí của ta đến sự phúc lợi của những người khác hoặc điều hòa nó trong sự nhất trí với ý chí của người khác, dẫu điều này thường xảy ra trái với ý chí của ta và đối lập mạnh mẽ với xu hướng vị kỷ của ta” (tr. 334, tr. 322).

Việc Kant phân biệt mối quan hệ giữa phưong diện vật lý và phưong diện luân lý và chính trị của sự cấu tạo là thấy rõ trong các văn bản từ giai đoạn phê phán như cuốn LSPQ và PPNLPĐ - thậm chí cả cuốn PPLTTT. Trong sự biện hộ cho luận điểm rằng “lịch sứ nhân loại” là “sự hiện thực hóa một kế hoạch tàng ẩn của tự nhiên để mang lại một thể chế [hiến pháp] chính trị hoàn hảo, Kant viện đến bằng chứng rằng vũ trụ “được cấu tạo như một hệ thống” (LSPQ, tr. 27, tr. 50). Từ điều này, ông lập luận rằng tự nhiên hoạt động chậm rãi thông qua “những cuộc cách mạng cải cách”, hướng đến chính quyền phổ quát. Tương tự, trong PPNLPĐ, điều kiện mô thức để đạt được “Mục đích tối hậu của Tự nhiên như là của một Hệ thống Mục đích luận” là “việc sắp xếp [tổ chức, cấu tạo] các mối quan hệ giữa con người với nhau, sao cho pháp quyền trong một cái toàn bộ - mà ta gọi là xã hội dân sự - đối lập lại với sự lạm dụng các quyền tự do đang xung đột nhau” (§ 83). Một sự cấu tạo (sắp xếp) như thế là cần thiết cho “sự phát triển tối đa những tố chất tự nhiên” nhưng phải được bổ sung bằng một “cái Toàn bộ mang tính công dân thế giới” hoặc một “hệ thống bao gồm mọi quốc gia đang lâm nguy vì xung đột và làm hại lẫn nhau”. Trong PPLTTT, sự cấu tạo giống như vậy được mô tả như một sự cấu tạo cho phép “kiến lập nền tự do tối đa cho con người theo luật pháp, làm cho tự do của mỗi người chỉ có thể đứng vững chung với tự do của mọi người” (PPLTTT A 316/ B 373).

Bàn luận của Kant về các hình thức cấu tạo [hiến pháp] của nhà nước và các quan hệ quốc tế trong HBVC và SHHĐL, cũng như những hình thức cấu tạo của nhà thờ trong TG, được sắp đặt bên trong ngữ cảnh của lịch sử tiến bộ. Điều này cho phép ông bác bỏ quyền làm cách mạng, và ưu tiên cho một diễn trình cải cách chủ nghĩa của sự phát triển lịch sử. Ý niệm về thể chế [hiến pháp] dân sự, ông nói trong SHHĐL, là “một mệnh lệnh tuyệt đối [của] lý tính thực hành” (SHHĐL, tr. 372, tr. 176), nhưng nó không thể bị tác động bởi bất kỳ uy quyền phụ thuộc nào trong nhà nước, thậm chí khi sự tổ chức của nhà nước là sai lầm. Những hàm ý độc đoán của ý tưởng này được nói đến trong một cước chú về cách mạng Pháp trong PPNLPĐ, theo đó, trong khi thành viên nào cũng phải được xem như là mục đích chứ không phải như một phương tiện, thế nhưng, do sự đóng góp của họ cho “khả thể của toàn bộ cơ thể’, “phải có vị trí và chức năng của mình được quy định bởi ý tưởng về cái toàn bộ” (PPNLPĐ §65). Điều này nổi lên trong HBVC như sự biện hộ cho một hiến pháp cộng hòa chứ không phải hiến pháp dân chủ, được đặt nền tảng trên ba nguyên tắc: “sự tự do cho mọi thành viên của xã hội”, “sự phụ thuộc của mọi người vào một sự lập pháp chung duy nhất (như các thành viên)” và “sự bình đẳng trước pháp luật đối với mọi người (với tư cách là công dân)” (tr. 350, tr. 99). Ý tưởng này về hiến pháp cộng hòa mang lại một bộ chuẩn tắc cho việc đánh giá những hiến pháp quân chủ, quý tộc và dân chủ đang hiện hữu, cũng như ý tưởng về một hiến pháp tưong lai nối kết sự tự do tối đa của mọi nhân thân cá biệt và các nhà nước cá biệt với sự phụ thuộc tưong hỗ vào một uy quyền pháp luật hay một “trung tâm chung”.

Hoàng Phú Phương dịch

Từ điển tiếng việt

cấu tạo

- đgt. (H. cấu: kết lại; tạo: làm thành) Kết hợp nhiều bộ phận để làm thành một đối tượng: Chi bộ là những tế bào cấu tạo thành đảng (VNgGiáp).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 component, constituent, constitute, constitution

cấu tạo

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cấu tạo

zusammengezetzt (a), bildend (a); konstruieren vt, zusammensetzen vt; Bildung f, Zusammenstellung f, Konstruktion f, Struktur f, Gliederung f, Bau m, Aufbau m, Gefüge n, Einrichtung f; cấu tạo thân thể Körperbau m

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

cấu tạo

[DE] Design

[EN] Design

[VI] cấu tạo

cấu tạo

[DE] Erzeugen

[EN] Engender

[VI] cấu tạo

cấu tạo

[DE] Komponieren

[EN] Compose

[VI] cấu tạo

cấu tạo

[DE] Konstruieren oder erstellen

[EN] Construct or create

[VI] cấu tạo