TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hai phần

chia thành hai phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hai phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gồm hai thứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hai món

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có hai phần

Zweigespräch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zweiteilig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Er besteht im Prinzip aus einem Spannungspfad (Spannungsmesser) und einem Strompfad (Strommesser).

Trên nguyên tắc, công tơ điện gồm có hai phần: máy đo điện áp và máy đo dòng điện.

Diese bestehen aus einem Werkzeugunter- und einem Werkzeugoberteil mit verstellbarem Spalt für den Schmelzeaustritt.

Khuôn này gồm có hai phần: phần dưới và phần trên với khe hở có thể điều chỉnh cho chất dẻo nóng chảy đi qua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zweigespräch /das (veraltet) -* Zwiegespräch, zweigeteilt (Adj.)/

chia thành hai phần; có hai phần;

zweiteilig /(Adj.)/

có hai phần; gồm hai thứ; có hai món;