TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cân bằng lại

cân bằng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bù lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tái cân bằng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cân bằng lại

rebalance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cân bằng lại

ausgleichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiederabgleichen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.

Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der durch den geringen Schwefelanteil auftretende Verlust an Schmierfähigkeit muss durch Zugabe von Additiven im Dieselkraftstoff wieder ausgeglichen werden.

Tính chất bôi trơn giảm đi do ít lưu huỳnh phải được cân bằng lại bằng cách cho thêm những chất phụ gia vào nhiên liệu diesel.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Getrennte Ladungen haben das Bestreben, die Trennung aufzuheben und die Ladung wieder auszugleichen.

Các điện tích bị tách rời có khuynh hướng khắc phục sự phân chia và tìm cách cân bằng lại với nhau.

Konstante Regelabweichungen können nicht ausgeglichen werden, so dass er nur zusammen mit P-, I- oder PI-Reglern zum Einsatz kommt.

Nếu độ lệch điều chỉnh thay đổi thì không thể cân bằng lại được, vì vậy nó thường chỉ kết hợp chung với bộ điều chỉnh P, I và PI trong lĩnh vực ứng dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er versucht seinen Mangel an Bewegung durch sportliche Betätigung auszugleichen

anh ta tìm cách bù lại cho công việc ít vận động bằng các hoạt động thề dục thể thao.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wiederabgleichen /vt/TH_BỊ/

[EN] rebalance

[VI] tái cân bằng, cân bằng lại

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgleichen /(st. V.; hat)/

cân bằng lại; bù lại (wettmachen);

anh ta tìm cách bù lại cho công việc ít vận động bằng các hoạt động thề dục thể thao. : er versucht seinen Mangel an Bewegung durch sportliche Betätigung auszugleichen