Việt
cân bằng lại
bù lại
tái cân bằng
Anh
rebalance
Đức
ausgleichen
wiederabgleichen
Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.
Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.
Der durch den geringen Schwefelanteil auftretende Verlust an Schmierfähigkeit muss durch Zugabe von Additiven im Dieselkraftstoff wieder ausgeglichen werden.
Tính chất bôi trơn giảm đi do ít lưu huỳnh phải được cân bằng lại bằng cách cho thêm những chất phụ gia vào nhiên liệu diesel.
Getrennte Ladungen haben das Bestreben, die Trennung aufzuheben und die Ladung wieder auszugleichen.
Các điện tích bị tách rời có khuynh hướng khắc phục sự phân chia và tìm cách cân bằng lại với nhau.
Konstante Regelabweichungen können nicht ausgeglichen werden, so dass er nur zusammen mit P-, I- oder PI-Reglern zum Einsatz kommt.
Nếu độ lệch điều chỉnh thay đổi thì không thể cân bằng lại được, vì vậy nó thường chỉ kết hợp chung với bộ điều chỉnh P, I và PI trong lĩnh vực ứng dụng.
er versucht seinen Mangel an Bewegung durch sportliche Betätigung auszugleichen
anh ta tìm cách bù lại cho công việc ít vận động bằng các hoạt động thề dục thể thao.
wiederabgleichen /vt/TH_BỊ/
[EN] rebalance
[VI] tái cân bằng, cân bằng lại
ausgleichen /(st. V.; hat)/
cân bằng lại; bù lại (wettmachen);
anh ta tìm cách bù lại cho công việc ít vận động bằng các hoạt động thề dục thể thao. : er versucht seinen Mangel an Bewegung durch sportliche Betätigung auszugleichen