TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách xếp đặt

cách xếp đặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xếp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân chia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách bài trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cách xếp đặt

 arrangement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cách xếp đặt

Gliederung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihre Anordnung ist mehr oder weniger zufällig.

Cách xếp đặt của chúng ít nhiều có tính ngẫu nhiên.

Die Fenster werden nach Anordnung der Flügel in Einfach- und Doppelfenster unterteilt, wobei die Doppelfenster als Kasten- oder VerbundFenster ausgeführt sind (Bild 1).

Cửa sổ được phân loại theo cách xếp đặt cáccánh cửa thành cửa sổ đơn hoặc cửa sổ kép,trong đó cửa sổ kép có dạng cửa sổ hộp haycửa sổ liên kết (Hình 1).

Diese werden in der Regel durch Lagepläne ergänzt, welche die räumliche Anordnung der Zylinder darstellen, da im Schaltplan die räumliche Anordnung keine Berücksichtigung findet.

Các mạch điện này thông thường được bổ sung bằng sơ đồ vị trí, mô tả cách xếp đặt trong không gian của xi lanh, bởi vì trong sơ đồ mạch điện, bố trí không gian không được chú ý đến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gliederung /die; -, -en/

sự xếp đặt; sự phân chia; cách xếp đặt; cách bài trí;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 arrangement

cách xếp đặt

 arrangement /xây dựng/

cách xếp đặt