TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

càng lúc càng

càng lúc càng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

càng lúc càng

immer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

SDS ist chemisch so ähnlich aufgebaut wie ein Phospholipidmolekül und lagert sich deshalb in die Doppelschicht ein, sodass die Plasmamembran aufbricht.

Về mặt hóa học, SDS được cấu tạo giống như phân tử phospholipid và vì vậy chúng lắng đóng vào lớp đôi càng lúc càng nhiều làm cho màng tế bào bị phá vỡ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit fällt die Reißfestigkeit rapide, die Reißdehnung dagegen steigt stark an.

Khoảng cách của chúng càng lớn ra, do đó các lực hóa trị phụ càng lúc càng yếu hơn.

Im Erweichungstemperaturbereich (ET), auch Einfrier- bzw. GlasübergangsTemperaturbereich genannt, beginnen die Moleküle aufgrund der Erwärmung immer mehr zu schwingen, ihr Abstand wird allmählich größer und die Nebenvalenzkräfte werden dadurch immer schwächer.

Trong vùng nhiệt độ hóa mềm (ET), còn gọi là vùng nhiệt độ kết đông hay nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, các phân tử bắt đầu dao động càng lúc càng nhiều hơn do bị làm nóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

càng ngày càng... (nach u. nach)

es wird immer dunkler draußen

ngoài kia càng lúc càng tối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immer /[imor] (Adv.)/

(immer + Komp ) càng lúc càng;

: càng ngày càng... (nach u. nach) ngoài kia càng lúc càng tối. : es wird immer dunkler draußen