TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

immer

luôn luôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

càng ngày càng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: was auch cũng không gì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

càng lúc càng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất cứ ở đâu/bất kể là ai/ bất cứ khi nào/bất kể như thế nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãi mãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vĩnh viễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vĩnh cửu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trọn đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suốt đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

immer

always

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

immer

immer

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Immer größere Mengen an Informationen und Daten müssen immer schneller verarbeitet werden.

Lượng thông tin và dữ liệu ngày càng nhiều đòi hỏi tốc độ xử lý cũng phải tăng lên tương ứng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

OrganischeKohlenwasserstoffe bilden immer Elektronenpaarbindungen.

Các hydrocarbon hữu cơ luôn tạo nên các liên kết cộng hóa trị.

Der Fahrzylinder fährt immer aus.

lanh vận hành luôn chạy ra ngoài.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Immer erfüllte Transitionsbedingung

Điều kiện chuyển tiếp luôn luôn được đáp ứng

Zeichen für Gusseisen (immer J)

Ký hiệu cho gang đúc (luôn luôn là J)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie blieb immer freund lich

bà ấy luôn vui vẻ

mách es wie immer!

hãy làm như mọi khi!

immer wenn wir ausgehen wollen, regnet es

mỗi khi chúng tôi định đi ra ngoài, trời lại đổ mưa.

càng ngày càng... (nach u. nach)

es wird immer dunkler draußen

ngoài kia càng lúc càng tối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(immer und) - wieder

càng mói; 3. dù sao, tuy vậy, tuy thế, tuy nhiên; 4.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immer /[imor] (Adv.)/

luôn luôn; thường xuyên (ständig, stets);

sie blieb immer freund lich : bà ấy luôn vui vẻ mách es wie immer! : hãy làm như mọi khi!

immer /[imor] (Adv.)/

mỗi lần; mỗi khi (jedesmal);

immer wenn wir ausgehen wollen, regnet es : mỗi khi chúng tôi định đi ra ngoài, trời lại đổ mưa.

immer /[imor] (Adv.)/

(immer + Komp ) càng lúc càng;

càng ngày càng... (nach u. nach) : es wird immer dunkler draußen : ngoài kia càng lúc càng tối.

immer /[imor] (Adv.)/

(ugs ) mỗi lần; mỗi khi (jeweils);

immer /[imor] (Adv.)/

bất cứ ở đâu/bất kể là ai/ bất cứ khi nào/bất kể như thế nào;

immer /wäh.rend (Adv.)/

mãi mãi; vĩnh viễn; vĩnh cửu; trọn đời; suốt đời;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

immer /adv/

1. luôn luôn, có định, không đổi; auf für - mãi mãi, đời đòi, vĩnh viễn, muôn đòi, đòi đòi kiếp kiếp; 2. (thưòng đi vói thể so sánh) càng ngày càng; immer besser càng ngày càng tót hơn; (immer und) - wieder càng mói; 3. dù sao, tuy vậy, tuy thế, tuy nhiên; 4.: was auch cũng không gì.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

immer

always