TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biến điệu

biến điệu

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển giọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
điều biến

điều biến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biến điệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

biến điệu

modulateb

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

 modulate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 modulated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 modulating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
điều biến

modulate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

biến điệu

modulierenb

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

modulieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
điều biến

modulieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

biến điệu

modulerb

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gemessen wird entweder die Laufzeit eines Laserimpulses (entsprechend dem Radarverfahren, von der Behälterdecke zur Oberfläche des Füllmediums und nach Reflexion zurück zur Sender-Empfänger-Kombination) oder die Phasenverschiebung eines Subträgers im MHz-Bereich, auf den ein Laserstrahl aufmoduliert wurde (die Phasenverschiebung steht in linearem Zusammenhang zur Laufzeit).

Phương pháp này hoặc đo thời gian di chuyển của một xung động tia laser (từ nắp đậy của bình chứa đến bề mặt của môi trường nạp và phản chiếu lại thiết bị kết hợp gửi - nhận, như phương pháp radar) hoặc đo độ lệch pha của một sóng mang phụ ở phạm vi MHz, qua đó một chùm tia được biến điệu (độ lệch pha tỷ lệ tuyến tính với thời gian vận hành).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Druckmodulation (Bild 2).

Sự biến điệu áp suất (Hình 2).

Die Zumesseinheit wird durch ein PWM Signal (Pulsweitenmoduliertes Signal) geregelt.

Van định lượng được điều chỉnh nhờ tín hiệu biến điệu độ rộng xung.

Über CAN werden die EBS/ABS-Modulatoren und der Anhänger angesteuert.

Qua mạng điều khiển khu vực CAN (Control Area Network), các bộ biến điệu EBS/ABS và rơ moóc được khởi động.

Besteht beim Bremsen Blockierneigung, so wird dies über die Drehzahlfühler erkannt und es werden die ABS-Magnetventile der VA und des ABS-Modulators angesteuert.

Nếu phanh có xu hướng bó cứng bánh xe thì cảm biến tốc độ quay sẽ nhận ra và các van điện từ ABS của cầu trước và của biến điệu ABS được kích hoạt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

modulieren /(sw. V.; hat)/

(Musik) chuyển giọng; biến điệu;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

modulieren /vt/KT_GHI, Đ_TỬ, TV, V_LÝ, VT&RĐ, V_THÔNG/

[EN] modulate

[VI] điều biến, biến điệu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 modulate, modulated

biến điệu

 modulate /toán & tin/

biến điệu

 modulated /toán & tin/

biến điệu

 modulating /toán & tin/

biến điệu

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

modulateb

[DE] modulierenb

[VI] (vật lí)biến điệu

[FR] modulerb