TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ tụ điện

bộ tụ điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bộ tụ điện

 bank of capacitors

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 capacitor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 condenser

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gang capacitor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Kondensator wird induktiv über das Magnetfeld geladen.

Bộ tụ điện được nạp điện qua cảm ứng từ.

2-3 Das Piezoaktormodul dehnt sich aus und verhält sich dabei wie ein Kondensator (ca. 4 µF), der geladen wird.

2-3 Mô đun giãn ra và đóng vai trò như một bộ tụ điện (điện dung khoảng 4 µF) được nạp điện.

Das Piezoaktormodul entspricht jetzt einem geladenen Kondensator. Die Stromaufnahme ist null.

Mô đun phần tử chấp hành áp điện lúc này tương tự như bộ tụ điện đã nạp đầy và không còn nạp điện nữa.

1-2 Das Piezoaktormodul wird vom Steuergerät über einen Boosterkondensator mit einer Spannung zwischen 110 V…150 V und ca. 13 A angesteuert.

1-2 EDC sử dụng một bộ tụ điện tăng cường (boost) với điện áp khoảng 110 V đến 150 V và dòng điện khoảng 13 A để kích hoạt mô đun phần tử chấp hành áp điện.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bank of capacitors /điện/

bộ tụ điện

 capacitor /điện/

bộ tụ điện

 condenser /điện/

bộ tụ điện

 gang capacitor /điện/

bộ tụ điện

 bank of capacitors, capacitor, condenser, gang capacitor

bộ tụ điện

Sự kết hợp giữa hai hay nhiều tụ điện biến đổi vào một trục để có thể điều chỉnh đồng thời.(Xem hình trang sau).

 bank of capacitors /điện lạnh/

bộ tụ điện

 capacitor /điện lạnh/

bộ tụ điện

 condenser /điện lạnh/

bộ tụ điện

 gang capacitor /điện lạnh/

bộ tụ điện