TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bề mặt sơn

bề mặt sơn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

bề mặt sơn

 finish

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

finish n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Besonders der heiße Bremsstaub greift die lackierten Oberflächen an und es entstehen kleine Löcher.

Đặc biệt là bụi phanh nóng ăn vào bề mặt sơn sinh ra những lỗ nhỏ.

Bei zu schneller Verdunstung des Lösemittels kann eine Schrumpfung der Lackoberfläche eintreten.

Nếu dung môi bốc hơi quá nhanh có thể gây ra sự co lại bề mặt sơn.

Das Poliermittel soll die Lackoberfläche genügend angreifen, ohne zu schleifen und Kratzer zu erzeugen.

Chất đánh bóng sơn phải tác động vừa đủ lên bề mặt sơn mà không mài mòn và gây ra những vết xước.

Die stark angegriffene, raue Lackoberfläche wird mit etwas größeren Polierkörnchen abgeschliffen (Bild 1).

Bề mặt sơn đã bị ăn mòn nghiêm trọng và nhám được mài đi bằng dụng cụ đánh bóng có hạt tương đối lớn (Hình 1).

Das Bindemittel an der Oberfläche wird durch die UV-Strahlung des Sonnenlichts abgebaut und der Lack verliert an Glanz.

Chất kết nối trên bề mặt sơn bị thoái hóa do ảnh hưởng của tia UV trong ánh sáng mặt trời và lớp sơn mất đi độ bóng.

Từ điển ô tô Anh-Việt

finish n.

Bề mặt sơn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 finish /ô tô/

bề mặt sơn

 finish /ô tô/

bề mặt sơn