TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bẹn

bẹn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùng bẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảng con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ván con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

họa tiết đầu chương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vi nhét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vúng bẹn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

háng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bẹn

Leiste

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leistenbeuge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leistenbeuge /die (Anat.)/

bẹn; vùng bẹn;

Leiste /[’laisto], die; -, -n/

(Anat ) háng; bẹn; vùng bẹn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leistenbeuge /f =, -n (giải phẫu)/

bẹn, vùng bẹn; -

Leiste /í =, -n/

1. [tấm] bảng con, ván con; ván bìa, gỗ bìa, thanh ván; tắm ván; 2. cạnh, rìa, mép, bò; đường viền, cạp viền; cạp; 3. (in) họa tiết đầu chương, vi nhét; 4.(giải phẫu) bẹn, vúng bẹn.

Từ điển tiếng việt

bẹn

- dt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bẹn

(g/phẫu) Leiste f