TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng giấy

bằng giấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bằng giấy

Papierwalze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

papieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Alternative für größere Verbrauchsmengen stellen vier- oder achteckige Pappcontainer sogenannte Oktabins dar.

Một chọn lựa khác đối với lượng tiêu thụ lớn là sử dụng thùng chứa bằng giấy carton loại 4 hoặc 8 góc (Oktabin).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für die Feinfilterung werden Einsätze aus Papier oder Filz verwendet.

Lõi lọc bằng giấy hay nỉ được sử dụng khi cần tinh lọc.

Für die Feinfilterung werden ebenfalls Einsätze aus Papier und Filz verwendet.

Để tinh lọc người ta cũng dùng lõi lọc bằng giấy hay nỉ.

Bei ihm erfolgt die Staubaufnahme meistens durch auswechselbare Filterelemente aus gefaltetem Papier.

Việc lọc bụi được thực hiện nhờ lõi lọc bằng giấy xếp thay thế được.

Diese ist beidseitig mit einem Platinkatalysator und Elektroden aus Graphitpapier beschichtet (Bipolarplatten).

Trên cả hai mặt của màng này được tráng chất xúc tác bạch kim và điện cực bằng giấy than chì (tấm lưỡng cực).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

papieren /(Adj.)/

bằng giấy;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Papierwalze /f = , -n/

bằng giấy; -