TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

papieren

giấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản giấy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng giấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứng nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạnh lùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan liêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

papieren

papieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dämmplatten oder Bahnen aus Faser oder Kork gefüllten Elastomeren, Transportbändern aus PVC oder Dekorlaminate aus harzgetränkten Papieren gehören ebenfalls zum Einsatzgebiet dieser Anlage.

Ngoài ra, các loại tấm đệm (cách nhiệt, âm, chấn động), dải băng bằng nhựa đàn hồi có độn sợi hoặc nút bấc, băng tải bằng PVC hoặc lớp ghép trang trí bằng giấy tẩm keo nhựa cũng được sản xuất bằng thiết bị này.

Für das Herstellen von Papieren, Geweben und Vliesen, die später zu mehrlagigen Platten verpresst oder zusammenkaschiert werden, müssen die Kunstharze das Trägermaterial vollständig durchdringen.

Để sản xuất giấy, sợi vải dệt và vải không dệt để dán ép hoặc dán bồi lên nhau thành tấm nhiều lớp, nhựa phải thấm xuyên hoàn toàn băng nền.

Dieses Verfahren wird hauptsächlich zum Beschichten von Papieren, Folien oder sehr dünnen Blechen angewandt, um diese z. B. mit PE, PP, PVC, PUR, PS-HI oder EPDM zu überziehen. Der Anwendungsbereich liegt dabei zu einem Großteil in der Verpackungsindustrie.

Phương pháp này chủ yếu được sử dụng để phủ lớp các vật liệu như PE, PP, PVC, PUR, PS-HI hay EPDM lên giấy, màng foli hoặc tấm kim loại rất mỏng, được ứng dụng phần lớn trong công nghiệp bao bì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

papieren /(Adj.)/

bằng giấy;

papieren /(Adj.)/

(cách diễn đạt) cứng nhắc; lạnh lùng; quan liêu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

papieren /a/

1. [thuộc, bằng] giấy; 2. văn phòng, bản giấy.