TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

băng rộng

băng rộng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dải rộng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dải tần rộng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

băng rộng

 broadband

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

wide strip

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

broadband

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wideband

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

băng rộng

Breitband

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werden mehrere Einzelrovings eingesetzt, die zu einem breiten Band zusammengefasst werden, ist ein vierter Freiheitsgrad (A) in der Achse des Bandes von Vorteil.

Nếu kết hợp nhiều bó roving đơn lẻ để tạo thành một dải băng rộng thì có thể thuận lợi đạt được bậc tự do thứ tư (A) của trục dải băng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Breitbandlambdasonde

Cảm biến oxy băng rộng

Prüfen Breitbandlambdasonde, NOx-Sonde.

Kiểm tra cảm biến oxy băng rộng, cảm biến NOx.

Wie wird bei einer Breitbandlambdasonde der l- Wert bestimmt?

Trị số  được xác định như thế nào qua cảm biến oxy băng rộng?

Der Restsauerstoffgehalt im Abgas wird über eine Breitband-Lambdasonde im Abgasrohr erfasst.

Hàm lượng oxy dư trong khí thải được xác định bằng một cảm biến oxy băng rộng đặt trong ống dẫn khí thải.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Breitband /nt/V_THÔNG/

[EN] broadband, wideband

[VI] dải rộng, dải tần rộng, băng rộng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

wide strip

dải rộng, băng rộng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 broadband

băng rộng

Trong các mạng cục bộ, đây là một phương pháp truyền thông tín hiệu tương tự (tỷ biến) được đặt trưng bởi dải tần rộng. Tín hiệu này thường được tách chia ra hoặc truyền dồn ( multiplex) để cung cấp cho các đường truyền thông đa kênh. Vì các tín hiệu của máy tính là loại tín hiệu số, nên chúng phải được chuyển đổi bằng một quá trình gọi là biến điệu ( modulation) trước khi chúng được truyền qua mạng tín hiệu tương tự. Một modem sẽ thực hiện nhiệm vụ đó. Hệ thống dải rộng dùng phương pháp truyền tương tự. Vì máy tính là thiết bị số, nên yêu cầu phải có các thiết bị giống như modem ở cả hai đầu cáp truyền để chuyển đối tín hiệu từ số thành tương tự hoặc ngược lại. Truyền thông dải rộng có thể mở rộng cự ly khá xa và hoạt động ở tốc độ rất cao. Mạng dải rộng cũng giống như mạng truyền hình cáp, có thể truyền hai hoặc nhiều kênh cùng một lúc (các kênh khác nhau về tần số). Do đó mạng truyền thông dải rộng có thể thực hiện truyền cả dữ liệu lẫn tiếng.