TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận dạng mức nguy hại

Nhận dạng mức nguy hại

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

nhận dạng mức nguy hại

Hazard Identification

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Hazards Identification

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

nhận dạng mức nguy hại

Gefährdungsermittlung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Gefahrenkennzeichnung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Hazard Identification

Nhận dạng mức nguy hại

Determining if a chemical or a microbe can cause adverse health effects in humans and what those effects might be.

Việc xác định một hóa chất hay vi khuẩn có hay không thể gây tác hại đến sức khỏe con người và tác hại đó sẽ như thế nào.

Hazards Identification

Nhận dạng mức nguy hại

Providing information on which facilities have extremely hazardous substances, what those chemicals are, how much there is at each facility, how the chemicals are stored, and whether they are used at high temperatures.

Là sự cung cấp thông tin về những phương tiện có các chất cực kỳ nguy hiểm, các loại hóa chất độc hại, lượng hóa chất độc hại ở mỗi phương tiện, cách bảo quản các hóa chất và có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao hay không.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Hazard Identification

[DE] Gefährdungsermittlung

[VI] Nhận dạng mức nguy hại

[EN] Determining if a chemical or a microbe can cause adverse health effects in humans and what those effects might be.

[VI] Việc xác định một hóa chất hay vi khuẩn có hay không thể gây tác hại đến sức khỏe con người và tác hại đó sẽ như thế nào.

Hazards Identification

[DE] Gefahrenkennzeichnung

[VI] Nhận dạng mức nguy hại

[EN] Providing information on which facilities have extremely hazardous substances, what those chemicals are, how much there is at each facility, how the chemicals are stored, and whether they are used at high temperatures.

[VI] Là sự cung cấp thông tin về những phương tiện có các chất cực kỳ nguy hiểm, các loại hóa chất độc hại, lượng hóa chất độc hại ở mỗi phương tiện, cách bảo quản các hóa chất và có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao hay không.