Việt
Hút nước
ưa nước
tính ưa nước
thấm ướt
hút ẩm
ống siphon
tính háo nước
Anh
Pervious
hygroscopic
Dehydrate
hydrophil
hydrophilia
absorbent
moisture pickling
siphon
Hydrophilicity
Đức
wasseraufnehmend
hydrophylisch
Hydrophilie
tính háo nước,hút nước,ưa nước
[DE] Hydrophilie
[EN] Hydrophilicity
[VI] tính háo nước, hút nước, ưa nước
hydrophil /[-’fi:l] (Adj.)/
(Chemie, Technik) ưa nước; hút nước;
ống siphon, hút nước
(a) Ở các loài nhuyễn thể sống dưới nước: Cấu trúc hình ống để hút và thải nước ra ngoài cơ thể. (b) Trong nuôi trồng thủy sản: Một ống được dùng để hút chất thải đáy các bể nuôi, đầu ống hoặc là thấp hơn mặt nước của bể (hút nhờ lực hấp dẫn) hoặc được nối với một máy bơm. Động từ siphon: hút chất lỏng ra bằng một ống siphon.
hút nước, hút ẩm
Hút nước, thấm ướt
hydrophil /y học/
ưa nước, hút nước (như hydrophilic)
hydrophilia /y học/
tính ưa nước, hút nước
hút nước
hydrophylisch (a); bông hút nước hydrophylische Watte f; cái hút nước Exhaus- tor m
wasseraufnehmend /adj/XD/
[EN] hygroscopic
[VI] hút nước