TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wasseraufnehmend

hút nước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

wasseraufnehmend

hygroscopic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

wasseraufnehmend

wasseraufnehmend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da die Masse immer über einhundert Grad Celsius erwärmt wird, ist eine Vortrocknung der hydrophilen, d. h. wasseraufnehmend, Kunststoffe notwendig (siehe Kapitel 6.1.5 Trocknung).

Do phôi liệu (khối nhựa đúc) luôn được gia nhiệt trên 100 °C nên các loại nhựa ưa nước (nghĩa là hút nước) cần phải được sấy khô trước (xem mục 6.1.5 Sự sấy khô).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da Bremsflüssigkeit aus Polyglykolverbindungen besteht, ist sie hygroskopisch, d.h. wasseraufnehmend.

Vì dầu phanh gồm những liên kết polyglycol nên có tính hút nước.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wasseraufnehmend /adj/XD/

[EN] hygroscopic

[VI] hút nước