TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sóng ngắn

sóng ngắn

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
. sóng ngắn

. sóng ngắn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

sóng ngắn

short wave

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 short wave

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
. sóng ngắn

short-wave

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

sóng ngắn

Kurzwelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kurzwellig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Trotz seiner geringen Menge absorbiert dieses Ozon einen wesentlichen Anteil der gefährlichen, kurzwelligen UV-Strahlung.

Tuy chỉ là một lượng nhỏ nhưng khí ozone ấy hấp thu một phần đáng kể bức xạ cực tím nguy hiểm với bước sóng ngắn.

Bei einem Lichtmikroskop ist die Grenze bei etwa 200 nm erreicht, wenn man sichtbares Licht der kürzest möglichen Wellenlänge von etwa 430 nm verwendet.

Trong kính hiển vi quang học, giới hạn này vào khoảng 200 nm, nếu người ta dùng ánh sáng thấy được của bước sóng ngắn nhất 430 nm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Schicht ist durchlässigfür den kurzwelligen Anteil der Sonnenstrahlen,aber undurchlässig für den langwelligen Wärmestrahlenbereich.

Lớp phủ này cho phép phần sóng ngắn của ánh sáng mặt trời xuyên qua, nhưng phần sóng dài mang nhiệt bị chặn lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

So sinken die Reichweiten der Bodenwellen im Kurzwellen (KW)-Bereich auf etwa 100 km.

Vì thế, tầm truyền xa của sóng mặt đất bị giảm trong dải sóng ngắn (SW) và chỉ còn khoảng 100 km.

So erhöht die Reflexion der Raumwellen die Reichweiten der Mittel-(MW) und Kurzwellen (KW).

Nhờ sự phản xạ này, sóng không gian tăng được tầm truyền xa của sóng trung bình (MW) và sóng ngắn (SW).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kurzwelle /die/

(Physik, Funkt, Rundf ) sóng ngắn;

kurzwellig /(Adj.) (Physik)/

(thuộc) sóng ngắn;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kurzwelle /f/ĐIỆN, VT&RĐ/

[EN] short wave

[VI] sóng ngắn

Từ điển toán học Anh-Việt

short-wave

. sóng ngắn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 short wave /y học/

sóng ngắn

short wave

sóng ngắn

short wave

sóng ngắn

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

short wave

sóng ngắn