TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi tới

đi tới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đi đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dí đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đi tới

go to

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 go to

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

incoming

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đi tới

ankommend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

herbemuhen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinreisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

losgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heranreichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der dritten Welt kommt er ebenfalls zu dem Schluß, daß er sie wiedersehen muß.

Trong thế giới thứ ba ông cũng đi tới quyết định phải gặp lại nàng.

Er kehrt zu seinem Schreibtisch zurück, wirft einen kurzen Blick auf den Aktenstapel, geht hinüber zu einem Bücherregal und zieht eine der Kladden hervor.

Anh quay về bàn của mình, ngó chồng hồ sơ, đoạn đi tới một kệ sách lôi ra quyển ghi chép.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the third world, he also decides that he must see her again.

Trong thế giới thứ ba ông cũng đi tới quyết định phải gặp lại nàng.

He walks to his desk, glances at the stack of files, goes over to a bookshelf, and starts to remove one of the notebooks.

Anh quay về bàn của mình, ngó chồng hồ sơ, đoạn đi tới một kệ sách lôi ra quyển ghi chép.

In the second world, the man in the long leather coat decides that he must see the Fribourg woman again.

Trong thế giới thứ hai người đàn ông mặc măng-tô dài đi tới quyết định phải gặp lại người đàn bà ở Fribourg.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich danke Ihnen, dass Sie sich herbemüht haben

xin cảm ơn Ngài về việc đã cô' gắng đến đây.

das Kind kann noch nicht an das Regal heran reichen

đứa bé chưa chạm tới được cái kệ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herbemuhen /(sw. V.; hat) (geh.)/

(cố gắng) đi tới; đi đến (đây, nơi này);

xin cảm ơn Ngài về việc đã cô' gắng đến đây. : ich danke Ihnen, dass Sie sich herbemüht haben

hinreisen /(sw. V.; ist)/

đi tới; đi đến (một địa điểm nhất định);

losgehen /(unr. V.; ist)/

đi tới (nơi nào); rời đi; lên đường;

hinziehen /(unr. V.)/

(ist) chạy đến; chạy tới; đi tới (nơi nào);

heranreichen /(sw. V.; hat)/

dí đến; đi tới; chạm tới [an + Akk : ai, vật gì ];

đứa bé chưa chạm tới được cái kệ. : das Kind kann noch nicht an das Regal heran reichen

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ankommend /adj/V_THÔNG/

[EN] incoming

[VI] đi tới, tới

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

go to

đi tới

 go to

đi tới