Idealvorstellung /die/
điều tưởng tượng;
Türkin /die; -nen/
(ugs ) điều tưởng tượng;
điều lừa bịp;
utopismus /der; -, ...men/
điều tưởng tượng;
dự định không tưởng;
Fantasie /[fanta'zi:], (auch:) Phantasie, die; -, -n/
hình ảnh tưởng tượng;
điều tưởng tượng;
Bild /[bilt], das; -[e]s, -er/
điều tưởng tượng;
điều hình dung;
ấn tượng (Vorstellung, Eindruck);
có ấn tượng không đúng về điều gỉ : ein falsches Bild von etw. haben tưởng tượng, hình dung về ai, việc gì : sich (Dativ) ein Bild von jmdm./etw. machen giúp ai tìm hiểu về điều gì, thông tin cho ai về điều gì; [über etw.] im Bilde sein: biết rõ, hiểu rõ, đã được thông tin (về điều gì). : jmdn. [über etw.J ins Bild setzen
Idee /[i'de:], die; -, Ideen/
(Philos ) sự hình dung;
sự tưởng tượng;
điều tưởng tượng;
Fiktion /[fik'tsio:n]j die; -, -en/
(Philos ) điều tưởng tượng;
điều giả tưởng;
sự tưởng tượng;
Fabel /['fa:bol], die; -, -n/
chuyện hư cấu;
chuyện bịa đặt;
điều tưởng tượng;
hòn đảo này chì tồn tại trong những câu chuyện tưỗng tượng của các thủy thủ. : diese Insel existiert nur in den Fabeln der Seeleute
Vision /[vi'zio:n], die; -, -en/
điều tưởng tượng;
sức tưởng tượng;
khả năng nhìn thấy trước;