TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều chỉnh đường

điều chỉnh đường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điều chỉnh đường

track adjusting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adjustment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 track adjusting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 track aligning

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies ermöglicht es dem Fahrer, den Fahrweg beim Einparken so zu korrigieren, dass Hindernisse nicht berührt werden.

Điều này cho phép người lái xe điều chỉnh đường lái khi đỗ xe để tránh va chạm chướng ngại vật.

Je 2 Magnetventile für die Vorder- und Hinterachse regeln den Zulauf bzw. den Rücklauf der Hydraulikflüssigkeit.

Mỗi cầu xe trước và sau có hai van điện từ để điều chỉnh đường vào và đường hồi của dầu thủy lực.

Deshalb wird die Ladespannung beim Laden durch den Generator und durch entsprechende Ladegeräte (IU-Kennlinie) geregelt und unterhalb der Gasungsspannung gehalten.

Vì thế, điện áp nạp trong quá trình nạp điện bởi máy phát điện và bởi các thiết bị nạp tương ứng phải được điều chỉnh (đường đặc tuyến IU) và giữ dưới điện áp hóa khí.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

regelt den Zuckerstoffwechsel

điều chỉnh đường trong quá trình sự trao đổi chất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

track adjusting, adjustment

điều chỉnh đường

Việc hoặc quá trình điều chỉnh; nghĩa thông dụng trong trắc địa, việc điều chỉnh các tọa độ nối tiếp sao cho nhất quán với nhau.

The fact or process of adjusting; specific uses include in surveying, the practice of adjusting each observation in a series so that it becomes consistent with the others.

 track adjusting, track aligning /giao thông & vận tải/

điều chỉnh đường