TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đứng sau

đứng sau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo thứ tự sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xếp sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đứng sau

dann

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Während Biomasse- und Inhaltsstoffproduktion weltweit einen erheblichen Stellenwert erlangt haben, tritt die Phytoremediation aufgrund ihres hohen zeitlichen Aufwands hinter den etablierten chemischverfahrenstechnischen Methoden noch immer in den Hintergrund (Seite 214).

Trong khi sản xuất sinh khối và sản xuất thành phần đã đạt được tầm quan trọng đáng kể trên toàn thế giới thì chỉnh trang thực vật do đòi hỏi thời gian dài nên vẫn còn đứng sau các phương pháp kỹ thuật sản xuất hóa học (trang 214).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Piezoinjektoren mit Rücklauf sind nach Demontage immer stehend zu lagern, um ein Leerlaufen des hydraulischen Kopplers zu verhindern.

Những kim phun áp điện có đường dầu hồi luôn luôn được lưu trữ theo chiều thẳng đứng sau khi tháo lắp để ngăn ngừa dầu trong bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình chảy ra hết.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zahlen nach den Kurzzeichen

Số mã đứng sau ký hiệu tắt

Im Ergebnis werden dann die Ziffern nach der Rundestelle weggelassen.

Có kết quả, ta bỏ hết các chữ số đứng sau vị trí làm tròn.

Die Zahlen nach den Kurzzeichen geben an, dass das entsprechende Polymer aus verschiedenen Kondensationseinheiten in einer homologen Reihe entstanden ist.

Các số đứng sau ký hiệu tắt cho biết rằng một polymer tương đương được phát sinh từ những đơn vị ngưng tụ khác nhau trong một dãy đồng đẳng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist der Klassen beste, dann kommt sein Bruder

nó là học sinh giỏi nhất lớp, tiếp theo sau là em của nó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dann /[dan] (Adv.)/

theo thứ tự (tiếp nốì) sau; đứng sau; xếp sau (rangmäßig danach);

nó là học sinh giỏi nhất lớp, tiếp theo sau là em của nó. : er ist der Klassen beste, dann kommt sein Bruder

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đứng sau