TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ phát

động cơ phát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

động cơ máy phát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

động cơ phát

motor-generator

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch kann die Motorbremswirkung besser genutzt werden.

Nhờ vậy, việc phanh động cơ phát huy hiệu quả tốt hơn.

Dadurch ergeben sich günstigere Abgaswerte und ein geringerer Verbrauch.

Do đó, động cơ phát thải ô nhiễm ít hơn và ít tiêu thụ nhiên liệu hơn.

Dabei werden Hochschaltungen vermieden, damit die Motorbremswirkung besser genutzt werden kann.

Lúc này tránh việc lên số cao để phanh động cơ phát huy hiệu quả tốt hơn.

Das Steuergerät erkennt die zu geringe Wirkung des Katalysators, speichert den Fehler und gibt eine Fehlermeldung an die OBD-Warnleuchte (MIL).

Bộ điều khiển động cơ phát hiện hiệu suất thấp của bộ xúc tác, lưu trữ lại sự cố này và phát tín hiệu báo lỗi đến đèn cảnh báo MIL.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

motor-generator

động cơ phát, động cơ máy phát